Đọc nhanh: 随口胡诌 (tuỳ khẩu hồ sưu). Ý nghĩa là: thuận mồm bịa chuyện; đặt chuyện; nói nhảm; nói láo; nói liều.
Ý nghĩa của 随口胡诌 khi là Thành ngữ
✪ thuận mồm bịa chuyện; đặt chuyện; nói nhảm; nói láo; nói liều
随便搪塞
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 随口胡诌
- 平峒 通往 矿井 的 几乎 水平 的 入口
- Cửa vào gần như ngang bằng dẫn đến mỏ khoáng.
- 我们 永远 怀念 胡志明 伯伯
- Chúng ta mãi mãi nhớ về Bác Hồ.
- 我 随手 画 的 超 椭圆 黎曼 曲面 而已
- Đó chỉ là một hình vẽ nguệch ngoạc của một bề mặt Riemann hình chữ nhật.
- 口诵 佛号
- miệng niệm a-di-đà phật
- 胡诌 一气
- bịa chuyện
- 他们 小两口 恩恩爱爱 夫唱妇随
- Hai người họ tình cảm mặn nồng, phu xướng phụ tuỳ.
- 他们 小两口 恩恩爱爱 夫唱妇随
- Hai người họ tình cảm mặn nồng, phu xướng phụ tuỳ.
- 胡诌
- nói láo
- 顺嘴 胡诌
- thuận mồm bịa chuyện
- 把 着 胡同口 儿有 个 小 饭馆
- Ngay sát đầu hẻm có tiệm cơm nhỏ.
- 顺口 答音儿 ( 随声附和 )
- buột miệng hoạ theo.
- 他们 可以 随心所欲 地 使用 任何借口
- Bọn họ có thể tùy theo ý muốn sử dụng bất cứ lý do nào.
- 他 仅仅 是 随口说说
- Anh ấy chỉ nói cho vui.
- 他 对 别人 的 要求 , 从不 随口答应
- anh ấy đối với yêu cầu của người khác, trước giờ chưa từng tùy tiện đáp ứng
- 他 只是 随口 问 而已 , 没别 意思
- Anh ấy chỉ tiện hỏi vậy thôi, không có ý gì cả
- 他 用 随意 的 口气 说话
- Anh ấy nói với giọng điệu tùy ý.
- 胡乱 吃 了 两口 就 走 了
- ăn qua loa rồi đi.
- 随口 胡说 的话 不要 相信
- Đừng tin vào những lời nói nhảm.
- 你 胡说 什么 , 快给我 住口
- anh nói bậy gì đó, mau im miệng đi!
- 我 这 是 信口开河 , 随便 谈谈 脑子里 想 的 东西
- Đây chỉ là những suy nghĩ tự nhiên đang lảng vảng trong đầu tôi, tôi đang nói một cách tự do.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 随口胡诌
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 随口胡诌 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm口›
胡›
诌›
随›