随口胡诌 suíkǒu húzhōu

Từ hán việt: 【tuỳ khẩu hồ sưu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "随口胡诌" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tuỳ khẩu hồ sưu). Ý nghĩa là: thuận mồm bịa chuyện; đặt chuyện; nói nhảm; nói láo; nói liều.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 随口胡诌 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 随口胡诌 khi là Thành ngữ

thuận mồm bịa chuyện; đặt chuyện; nói nhảm; nói láo; nói liều

随便搪塞

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 随口胡诌

  • - 平峒 píngdòng 通往 tōngwǎng 矿井 kuàngjǐng de 几乎 jīhū 水平 shuǐpíng de 入口 rùkǒu

    - Cửa vào gần như ngang bằng dẫn đến mỏ khoáng.

  • - 我们 wǒmen 永远 yǒngyuǎn 怀念 huáiniàn 胡志明 húzhìmíng 伯伯 bóbó

    - Chúng ta mãi mãi nhớ về Bác Hồ.

  • - 随手 suíshǒu huà de chāo 椭圆 tuǒyuán 黎曼 límàn 曲面 qǔmiàn 而已 éryǐ

    - Đó chỉ là một hình vẽ nguệch ngoạc của một bề mặt Riemann hình chữ nhật.

  • - 口诵 kǒusòng 佛号 fóhào

    - miệng niệm a-di-đà phật

  • - 胡诌 húzhōu 一气 yīqì

    - bịa chuyện

  • - 他们 tāmen 小两口 xiǎoliǎngkǒu 恩恩爱爱 ēnēnàiai 夫唱妇随 fūchàngfùsuí

    - Hai người họ tình cảm mặn nồng, phu xướng phụ tuỳ.

  • - 他们 tāmen 小两口 xiǎoliǎngkǒu 恩恩爱爱 ēnēnàiai 夫唱妇随 fūchàngfùsuí

    - Hai người họ tình cảm mặn nồng, phu xướng phụ tuỳ.

  • - 胡诌 húzhōu

    - nói láo

  • - 顺嘴 shùnzuǐ 胡诌 húzhōu

    - thuận mồm bịa chuyện

  • - zhe 胡同口 hútòngkǒu 儿有 éryǒu xiǎo 饭馆 fànguǎn

    - Ngay sát đầu hẻm có tiệm cơm nhỏ.

  • - 顺口 shùnkǒu 答音儿 dáyīnér ( 随声附和 suíshēngfùhè )

    - buột miệng hoạ theo.

  • - 他们 tāmen 可以 kěyǐ 随心所欲 suíxīnsuǒyù 使用 shǐyòng 任何借口 rènhéjièkǒu

    - Bọn họ có thể tùy theo ý muốn sử dụng bất cứ lý do nào.

  • - 仅仅 jǐnjǐn shì 随口说说 suíkǒushuōshuo

    - Anh ấy chỉ nói cho vui.

  • - duì 别人 biérén de 要求 yāoqiú 从不 cóngbù 随口答应 suíkǒudāyìng

    - anh ấy đối với yêu cầu của người khác, trước giờ chưa từng tùy tiện đáp ứng

  • - 只是 zhǐshì 随口 suíkǒu wèn 而已 éryǐ 没别 méibié 意思 yìsī

    - Anh ấy chỉ tiện hỏi vậy thôi, không có ý gì cả

  • - yòng 随意 suíyì de 口气 kǒuqì 说话 shuōhuà

    - Anh ấy nói với giọng điệu tùy ý.

  • - 胡乱 húluàn chī le 两口 liǎngkǒu jiù zǒu le

    - ăn qua loa rồi đi.

  • - 随口 suíkǒu 胡说 húshuō 的话 dehuà 不要 búyào 相信 xiāngxìn

    - Đừng tin vào những lời nói nhảm.

  • - 胡说 húshuō 什么 shénme 快给我 kuàigěiwǒ 住口 zhùkǒu

    - anh nói bậy gì đó, mau im miệng đi!

  • - zhè shì 信口开河 xìnkǒukāihé 随便 suíbiàn 谈谈 tántán 脑子里 nǎozilǐ xiǎng de 东西 dōngxī

    - Đây chỉ là những suy nghĩ tự nhiên đang lảng vảng trong đầu tôi, tôi đang nói một cách tự do.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 随口胡诌

Hình ảnh minh họa cho từ 随口胡诌

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 随口胡诌 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+0 nét)
    • Pinyin: Kǒu
    • Âm hán việt: Khẩu
    • Nét bút:丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:R (口)
    • Bảng mã:U+53E3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hồ
    • Nét bút:一丨丨フ一ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JRB (十口月)
    • Bảng mã:U+80E1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhōu , Zōu
    • Âm hán việt: Sưu , Sảo
    • Nét bút:丶フノフフ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVNSM (戈女弓尸一)
    • Bảng mã:U+8BCC
    • Tần suất sử dụng:Thấp
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+9 nét)
    • Pinyin: Suí
    • Âm hán việt: Tuỳ
    • Nét bút:フ丨一ノ丨フ一一丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:NLYKB (弓中卜大月)
    • Bảng mã:U+968F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa