黑芝麻 hēi zhīma

Từ hán việt: 【hắc chi ma】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "黑芝麻" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hắc chi ma). Ý nghĩa là: mè ác.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 黑芝麻 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 黑芝麻 khi là Danh từ

mè ác

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 黑芝麻

  • - 黑体 hēitǐ 辐射 fúshè

    - bức xạ vật thể đen

  • - 如果 rúguǒ shì 黑胶 hēijiāo 唱片 chàngpiàn ne

    - Nếu đó là nhựa vinyl thì sao?

  • - 决定 juédìng 拉黑 lāhēi 陌生 mòshēng 号码 hàomǎ

    - Anh ấy quyết định chặn số lạ.

  • - 黑白片 hēibáipiàn

    - phim trắng đen

  • - xiǎng chī 麻婆豆腐 mápódòufǔ

    - Tớ thích ăn món đậu phụ Tứ Xuyên.

  • - 麻婆豆腐 mápódòufǔ hěn 好吃 hǎochī

    - Đậu phụ tứ xuyên rất thơm ngon.

  • - 小小 xiǎoxiǎo 芝麻官 zhīmaguān

    - quan nhỏ

  • - 芝麻 zhīma 富含 fùhán 营养 yíngyǎng duō

    - Hạt mè giàu chất dinh dưỡng.

  • - 七品 qīpǐn 芝麻官 zhīmaguān

    - quan thất phẩm; quan nhỏ

  • - 汤圆 tāngyuán xiàn shì 芝麻 zhīma 白糖 báitáng

    - Nhân bánh trôi nước là vừng và đường trắng.

  • - 芝麻酱 zhīmajiàng

    - tương mè; tương vừng.

  • - 四周 sìzhōu 麻麻黑 mámáhēi

    - Xung quanh mờ mờ tối.

  • - 外面 wàimiàn 此刻 cǐkè 麻麻黑 mámáhēi

    - Bên ngoài lúc này đã chập choạng tối.

  • - 芝麻 zhīma shuò

    - quả vừng.

  • - cuō 芝麻 zhīma

    - một nhúm mè.

  • - 芝麻糊 zhīmahú 十分 shífēn 香甜 xiāngtián

    - Bột vừng rất thơm ngọt.

  • - 这种 zhèzhǒng 芝麻 zhīma 质量 zhìliàng hǎo

    - Loại hạt mè này chất lượng tốt.

  • - zài 汤里 tānglǐ fàng le cuō 芝麻 zhīma

    - Cô ấy đã bỏ một nhúm mè vào canh.

  • - tiān 麻麻黑 mámáhēi le 村头 cūntóu 一带 yīdài 灰色 huīsè de 砖墙 zhuānqiáng 逐渐 zhújiàn 模糊起来 móhúqǐlai

    - trời vừa tối, bức tường xám ở ngoài đầu thôn cũng mờ dần.

  • - 这样一来 zhèyàngyīlái huì 不会 búhuì tài 麻烦 máfán

    - Nếu như thế thì có quá phiền hay không?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 黑芝麻

Hình ảnh minh họa cho từ 黑芝麻

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 黑芝麻 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhī
    • Âm hán việt: Chi
    • Nét bút:一丨丨丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TINO (廿戈弓人)
    • Bảng mã:U+829D
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Ma 麻 (+0 nét)
    • Pinyin: Mā , Má
    • Âm hán việt: Ma
    • Nét bút:丶一ノ一丨ノ丶一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IJCC (戈十金金)
    • Bảng mã:U+9EBB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Hắc 黑 (+0 nét)
    • Pinyin: Hè , Hēi
    • Âm hán việt: Hắc
    • Nét bút:丨フ丶ノ一丨一一丶丶丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WGF (田土火)
    • Bảng mã:U+9ED1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao