Đọc nhanh: 芝麻包 (chi ma bao). Ý nghĩa là: bánh vừng.
Ý nghĩa của 芝麻包 khi là Danh từ
✪ bánh vừng
sesame bun
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 芝麻包
- 包扎 伤口
- băng bó vết thương
- 初步 推断 死者 包括 两名 阿拉巴马州 州警
- Những người được cho là đã chết bao gồm hai quân nhân của Bang Alabama
- 印度 阿三 把 电脑 工作 外包 给 白人 佬
- Một anh chàng người Ấn Độ đang gia công công việc máy tính cho một người da trắng.
- 妈妈 包了 很多 饺子
- Mẹ gói rất nhiều sủi cảo.
- 妹妹 挎着 时尚 提包
- Cô em gái đang xách một chiếc túi xách thời trang.
- 奶奶 在 包 饺子
- Bà đang gói sủi cảo.
- 包书皮
- bọc bìa.
- 小小 芝麻官
- quan nhỏ
- 芝麻 富含 营养 多
- Hạt mè giàu chất dinh dưỡng.
- 七品 芝麻官
- quan thất phẩm; quan nhỏ
- 服务员 , 麻烦 打包 这盘 鱼
- Phục vụ ơi, làm ơn gói lại đĩa cá này.
- 汤圆 馅 是 芝麻 白糖
- Nhân bánh trôi nước là vừng và đường trắng.
- 芝麻酱
- tương mè; tương vừng.
- 麻雀 啄食 著 面包屑
- Chim sẻ cắn nhỏm miếng bánh mì.
- 芝麻 蒴
- quả vừng.
- 一 撮 芝麻
- một nhúm mè.
- 芝麻糊 十分 香甜
- Bột vừng rất thơm ngọt.
- 这种 芝麻 质量 好
- Loại hạt mè này chất lượng tốt.
- 她 在 汤里 放 了 一 撮 芝麻
- Cô ấy đã bỏ một nhúm mè vào canh.
- 把 手机 放置 在 包里
- Để điện thoại trong túi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 芝麻包
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 芝麻包 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm包›
芝›
麻›