陈规陋习 chénguī lòuxí

Từ hán việt: 【trần quy lậu tập】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "陈规陋习" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trần quy lậu tập). Ý nghĩa là: luật lệ tập quán bất hợp lý cổ lổ sĩ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 陈规陋习 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 陈规陋习 khi là Thành ngữ

luật lệ tập quán bất hợp lý cổ lổ sĩ

过了时的不合理的规章制度和习惯

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 陈规陋习

  • - 根除 gēnchú 陋习 lòuxí

    - trừ tận gốc thói hư tật xấu.

  • - 妹妹 mèimei duì 学习 xuéxí 不感兴趣 bùgǎnxìngqù

    - Em gái tôi không hứng thú với việc học.

  • - 妹妹 mèimei 正在 zhèngzài 学习 xuéxí 滑冰 huábīng

    - Em gái tôi đang học trượt băng.

  • - 佛门 fómén 规矩 guījǔ

    - phép tắc Phật giáo

  • - 丹尼斯 dānnísī zuò le 大规模 dàguīmó de 整形手术 zhěngxíngshǒushù

    - Denise đã phẫu thuật thẩm mỹ rộng rãi.

  • - 陈列 chénliè zhe 照片 zhàopiān

    - Hình ảnh đang được trưng bày.

  • - 我们 wǒmen yào 拜拜 báibái 不好 bùhǎo 习惯 xíguàn

    - Chúng ta phải dừng những thói quen xấu.

  • - 道德规范 dàodéguīfàn

    - quy tắc đạo đức; khuôn phép đạo đức.

  • - 小陈 xiǎochén 提议 tíyì xuǎn 老魏 lǎowèi wèi 工会主席 gōnghuìzhǔxí 还有 háiyǒu 两个 liǎnggè rén 附议 fùyì

    - anh Trần đề nghị bầu ông Nguỵ làm chủ tịch công đoàn, có hai người cùng ý kiến với anh.

  • - 陈兵 chénbīng

    - Bày binh.

  • - 启蒙 qǐméng 阶段 jiēduàn yào duō 学习 xuéxí

    - Giai đoạn nhập môn cần học nhiều.

  • - 规劝 guīquàn 不要 búyào 这样 zhèyàng zuò

    - khuyên anh ấy đừng làm như vậy.

  • - 因袭陈规 yinxichengui

    - làm theo những cái đã có sẵn.

  • - 陈规陋习 chénguīlòuxí

    - lề thói xấu.

  • - 革除 géchú 陋习 lòuxí

    - bỏ tính xấu

  • - 革除陋规 géchúlòuguī

    - loại bỏ những luật lệ cổ hủ.

  • - 勇敢 yǒnggǎn 破除 pòchú 陈规陋习 chénguīlòuxí

    - Anh ấy dũng cảm phá bỏ quy củ xấu và thói quen xấu.

  • - 打破 dǎpò 陈规 chénguī 大胆 dàdǎn 创造 chuàngzào

    - đả phá cái cũ, mạnh dạn sáng tạo.

  • - hǎo 习惯 xíguàn huì 形成 xíngchéng 规律 guīlǜ

    - Thói quen tốt sẽ hình thành quy luật.

  • - 觉得 juéde 学习 xuéxí 任务 rènwù hěn 繁重 fánzhòng

    - Tôi thấy nhiệm vụ học tập rất nặng nề.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 陈规陋习

Hình ảnh minh họa cho từ 陈规陋习

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 陈规陋习 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:ất 乙 (+2 nét), băng 冫 (+1 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tập
    • Nét bút:フ丶一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SIM (尸戈一)
    • Bảng mã:U+4E60
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Kiến 見 (+4 nét)
    • Pinyin: Guī
    • Âm hán việt: Quy
    • Nét bút:一一ノ丶丨フノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QOBHU (手人月竹山)
    • Bảng mã:U+89C4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+5 nét)
    • Pinyin: Chén , Zhèn
    • Âm hán việt: Trần , Trận
    • Nét bút:フ丨一フ丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NLKD (弓中大木)
    • Bảng mã:U+9648
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+6 nét)
    • Pinyin: Lòu
    • Âm hán việt: Lậu
    • Nét bút:フ丨一丨フノ丶フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NLMBV (弓中一月女)
    • Bảng mã:U+964B
    • Tần suất sử dụng:Cao