Đọc nhanh: 陈规陋习 (trần quy lậu tập). Ý nghĩa là: luật lệ tập quán bất hợp lý cổ lổ sĩ.
Ý nghĩa của 陈规陋习 khi là Thành ngữ
✪ luật lệ tập quán bất hợp lý cổ lổ sĩ
过了时的不合理的规章制度和习惯
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 陈规陋习
- 根除 陋习
- trừ tận gốc thói hư tật xấu.
- 妹妹 对 学习 不感兴趣
- Em gái tôi không hứng thú với việc học.
- 妹妹 正在 学习 滑冰
- Em gái tôi đang học trượt băng.
- 佛门 规矩
- phép tắc Phật giáo
- 丹尼斯 做 了 大规模 的 整形手术
- Denise đã phẫu thuật thẩm mỹ rộng rãi.
- 陈列 着 照片
- Hình ảnh đang được trưng bày.
- 我们 要 拜拜 不好 习惯
- Chúng ta phải dừng những thói quen xấu.
- 道德规范
- quy tắc đạo đức; khuôn phép đạo đức.
- 小陈 提议 选 老魏 为 工会主席 , 还有 两个 人 附议
- anh Trần đề nghị bầu ông Nguỵ làm chủ tịch công đoàn, có hai người cùng ý kiến với anh.
- 陈兵
- Bày binh.
- 启蒙 阶段 要 多 学习
- Giai đoạn nhập môn cần học nhiều.
- 规劝 他 不要 这样 做
- khuyên anh ấy đừng làm như vậy.
- 因袭陈规
- làm theo những cái đã có sẵn.
- 陈规陋习
- lề thói xấu.
- 革除 陋习
- bỏ tính xấu
- 革除陋规
- loại bỏ những luật lệ cổ hủ.
- 他 勇敢 破除 陈规陋习
- Anh ấy dũng cảm phá bỏ quy củ xấu và thói quen xấu.
- 打破 陈规 , 大胆 创造
- đả phá cái cũ, mạnh dạn sáng tạo.
- 好 习惯 会 形成 规律
- Thói quen tốt sẽ hình thành quy luật.
- 我 觉得 学习 任务 很 繁重
- Tôi thấy nhiệm vụ học tập rất nặng nề.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 陈规陋习
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 陈规陋习 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm习›
规›
陈›
陋›