Đọc nhanh: 附加条款 (phụ gia điều khoản). Ý nghĩa là: Điều khoản bổ sung. Ví dụ : - 那附加条款事关这整件案子 Toàn bộ vụ kiện này phụ thuộc vào người cầm lái đó.
Ý nghĩa của 附加条款 khi là Danh từ
✪ Điều khoản bổ sung
- 那 附加 条款 事关 这 整件 案子
- Toàn bộ vụ kiện này phụ thuộc vào người cầm lái đó.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 附加条款
- 附加刑
- hình phạt kèm theo
- 附带条件
- kèm theo điều kiện; bổ sung thêm điều kiện
- 这题 有 附加 题
- Câu hỏi này có câu hỏi phụ.
- 已知 有些 工业 上 的 化学物质 和 食物 附加物 是 致癌 的
- Một số hóa chất công nghiệp và phụ gia thực phẩm được biết đến là chất gây ung thư
- 为 加强 安全 计 , 制定 了 公共 保卫 条例
- vì tăng cường kế hoạch an toàn, đưa ra những điều lệ bảo vệ chung.
- 除远费外 , 还 得 附加 手续费
- ngoài lộ phí ra, còn cần thêm phí làm thủ tục.
- 那 附加 条款 事关 这 整件 案子
- Toàn bộ vụ kiện này phụ thuộc vào người cầm lái đó.
- 面坯儿 ( 煮熟 而 未加 作料 的 面条 )
- mì nấu chưa nêm gia vị.
- 他 违反 了 契约 条款
- Anh ấy đã vi phạm điều khoản hợp đồng.
- 法律 条款
- Các điều khoản luật pháp
- 甲方 同意 合同 的 条款
- Bên A đồng ý với các điều khoản của hợp đồng.
- 他同 客户 洽谈 合同条款
- Anh ấy đàm phán điều khoản hợp đồng với khách hàng.
- 这份 协议 包括 所有 条款
- Thỏa thuận này bao gồm tất cả các điều khoản.
- 这 条 裤子 的 款式 很 时尚
- Phong cách của chiếc quần này rất thời thượng.
- 附言 , 续篇 如 一 本书 或 一篇 文章正文 后 的 附加 信息
- Ghi chú, phần tiếp theo như một cuốn sách hoặc thông tin bổ sung sau phần chính của một bài viết.
- 洞口 附近 有 一条 小河
- Gần cửa hang có một con sông nhỏ.
- 我们 准备 好 附加 分 了 吗
- Chúng ta đã sẵn sàng cho khoản tín dụng bổ sung đó chưa?
- 条文 后面 附加 两项 说明
- sau văn bản có kèm theo hai điều thuyết minh.
- 合同 还有 附带 一个 条款
- Hợp đồng vẫn còn kèm theo một điều khoản.
- 我们 公司 附带 着 一些 条款
- Công ty chúng tôi kèm thêm một vài điều kiện.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 附加条款
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 附加条款 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm加›
条›
款›
附›