Đọc nhanh: 防守中场后腰 (phòng thủ trung trường hậu yêu). Ý nghĩa là: Tiền vệ thủ.
Ý nghĩa của 防守中场后腰 khi là Danh từ
✪ Tiền vệ thủ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 防守中场后腰
- 人群 族 拢 广场 中
- Đám đông người túm tụm ở quảng trường.
- 防守 边境
- phòng thủ biên giới.
- 防守 军事 重镇
- phòng thủ trấn thành quân sự trọng yếu.
- 演员 按时 到 后台 候场
- diễn viên đúng giờ đến sau sân khấu đợi lên diễn.
- 中药 熬 好 后 需要 用 纱布 过滤 一下
- Thuốc bắc sau khi đun sôi cần phải lọc qua gạc.
- 防守 阵型 必须 更加 紧密
- Đội hình phòng thủ cần phải chặt chẽ hơn.
- 对方 在 我队 球员 勇猛 的 攻击 下 丧失 了 防守 能力 终于 被 打败
- Dưới sự tấn công quyết liệt của các cầu thủ đội chúng tôi, đối thủ mất đi khả năng phòng thủ và cuối cùng bị đánh bại.
- 八路军 、 新四军 的 后 身 是 中国人民解放军
- quân giải phóng nhân dân Trung Quốc là hậu thân của Bát lộ quân và Tân tứ quân.
- 市场 东西 价格 如此 高 , 是因为 进货 时 中途 被 轮番 的 雁过拔毛 了
- Đồ đạc ở chợ giá cao vậy là do khi nhập hàng đã luân phiên lợi dụng tăng giá.
- 一场 春雨 后 , 麦苗 立刻 见长 了
- sau một trận mưa xuân, lúa mạch non lớn lên trông thấy.
- 学生 先 在 体育场 门前 集合 , 然后 再 入场
- học sinh tập trung trước sân vận động trước khi vào sân.
- 我们 遵守 会场 秩序
- Chúng tôi tuân thủ trật tự trong hội trường.
- 空中 书场
- thư trường thông tin.
- 会场 中太 拥挤
- Trong hội trường quá chật chội.
- 影片 中有 警匪 打斗 的 场面
- trong phim có cảnh tên cướp và cảnh sát đánh nhau.
- 在 学生 中 , 生 是 后缀
- Trong "học sinh", "sinh" là hậu tố.
- 广场 中心 的 喷泉 水花四溅
- Đài phun nước ở giữa quảng trường bắn tung tóe nước.
- 解放军 战士 常年 守卫 在 祖国 的 海防 前哨
- các chiến sĩ giải phóng quân quanh năm trấn giữ nơi tiền tiêu bờ biển của tổ quốc.
- 大豆 登场 之后 , 要 马上 晒
- đậu nành sau khi đưa về sân xong phải đem phơi ngay.
- 他 被 击中 后 当场 毙 踣
- Anh ta bị bắn trúng và ngã gục tại chỗ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 防守中场后腰
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 防守中场后腰 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm中›
后›
场›
守›
腰›
防›