Đọc nhanh: 人盯人防守 (nhân đinh nhân phòng thủ). Ý nghĩa là: phòng thủ 1 kèm 1 (Bóng rổ).
Ý nghĩa của 人盯人防守 khi là Động từ
✪ phòng thủ 1 kèm 1 (Bóng rổ)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 人盯人防守
- 看守 犯人
- canh giữ phạm nhân.
- 人民 要 守法
- Người dân cần phải tuân thủ pháp luật.
- 医生 守 着 病人
- Bác sĩ túc trực bên cạnh bệnh nhân.
- 军人 要 严格遵守 军纪
- Quân nhân cần nghiêm chỉnh tuân thủ kỷ luật quân đội.
- 我 是 个 守时 的 人
- Tôi thích đúng giờ.
- 他 是 遵守 楷模 的 人
- Anh ấy là người tuân thủ phép tắc.
- 边防战士 沿着 脚印 追踪 潜入 国境 的 人
- chiến sĩ biên phòng theo vết chân theo dõi bọn người nhập cảnh bất hợp pháp.
- 老年人 通常 比 年轻人 保守
- Người lớn tuổi thường thì bảo thủ hơn người trẻ.
- 在 那里 , 人们 是 很 保守 的
- Ở đó mọi người rất bảo thủ
- 领导 叮嘱 人员 保守 秘密
- Lãnh đạo căn dặn nhân viên giữ bí mật.
- 狗 守护 着 主人 的 行李
- Chó bảo vệ hành lý của chủ nhân.
- 我军 以 摧枯拉朽 之势 摧毁 了 敌人 的 最后 一道 防线
- Quân ta đã rất dễ dàng tàn phá hủy diệt tuyến phòng thủ cuối cùng của địch.
- 45 名 精兵 渡江 作战 , 敌人 建立 防守 攻势 , 做好 作战 准备
- 45 chiến sĩ tinh nhuệ vượt sông chiến đấu, địch lập trận địa phòng ngự và chuẩn bị xung trận.
- 他 正说 得 起劲 , 猛不防 背后 有人 推 了 他 一把
- anh ấy đang nói chuyện hăng say, bất ngờ ở đằng sau có người đẩy anh ấy một cái.
- 防备 敌人 突然袭击
- đề phòng địch tập kích bất ngờ
- 我们 的 边防战士 在 敌人 猛烈 进攻 下 巍然 不 动
- Những binh sĩ biên phòng của chúng ta vững vàng không chuyển động dưới sự tấn công mãnh liệt của địch.
- 解放军 是 人民 的 守护者
- Quân giải phóng là người bảo vệ nhân dân.
- 确保 每 一个 人 能够 理解 , 并且 能 持续 的 支持 和 遵守
- Hãy đảm bảo rằng mọi người đều hiểu và tiếp tục ủng hộ cũng như tuân thủ.
- 这种 传染病 在 人口 多 的 地方 难以 预防
- Căn bệnh truyền nhiễm này khó phòng ngừa ở những nơi có dân số đông.
- 医院 规定 病人 遵守 作息时间
- Bệnh viện yêu cầu bệnh nhân tuân thủ thời gian nghỉ ngơi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 人盯人防守
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 人盯人防守 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
守›
盯›
防›