Hán tự: 阀
Đọc nhanh: 阀 (phiệt). Ý nghĩa là: phiệt, cái van. Ví dụ : - 他是个反动军阀。 Anh ấy là một tên quân phiệt phản động.. - 他是个财阀人物。 Anh ấy là một nhân vật tài phiệt.. - 那个财阀很有名。 Tên tài phiệt đó rất nổi tiếng.
Ý nghĩa của 阀 khi là Danh từ
✪ phiệt
指在某一方面有支配势力的人物、家族或集团
- 他 是 个 反动 军阀
- Anh ấy là một tên quân phiệt phản động.
- 他 是 个 财阀 人物
- Anh ấy là một nhân vật tài phiệt.
- 那个 财阀 很 有名
- Tên tài phiệt đó rất nổi tiếng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ cái van
管道或机器中调节和控制流体的流量、压力和流动方向的装置,种类很多,如气阀、水阀、油阀等也叫阀门、凡尔,通称活门
- 这个 阀 有点 问题
- Cái van này có chút vấn đề.
- 水阀 需要 修理 了
- Van nước cần được sửa chữa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阀
- 雅利安 军阀 的 资深 执行员 新纳粹 组织
- Thành viên cấp cao của Lãnh chúa Aryan.
- 军阀 混战
- trận hỗn chiến của đám quân phiệt.
- 请 把 阀门 关闭
- Xin vui lòng đóng van lại.
- 他 是 个 财阀 人物
- Anh ấy là một nhân vật tài phiệt.
- 这个 阀 有点 问题
- Cái van này có chút vấn đề.
- 那个 财阀 很 有名
- Tên tài phiệt đó rất nổi tiếng.
- 他 是 个 反动 军阀
- Anh ấy là một tên quân phiệt phản động.
- 水阀 需要 修理 了
- Van nước cần được sửa chữa.
- 军阀割据 , 各霸 一方
- quân phiệt cát cứ, mỗi phe chiếm cứ một vùng.
- 北洋军阀 时期 , 连年 混战 , 民不聊生
- thời kì Bắc Dương Quân Phạt, chiến trận liên miên, dân chúng lầm than.
- 这台泵 通过 这个 阀门 把 ( 容器 中 的 ) 空气 抽出
- Máy bơm này thông qua van này để hút không khí (trong bình chứa) ra.
Xem thêm 6 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 阀
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 阀 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm阀›