闻到 wén dào

Từ hán việt: 【văn đáo】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "闻到" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (văn đáo). Ý nghĩa là: ngửi thấy. Ví dụ : - 。 Tôi ngửi thấy mùi hôi thối.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 闻到 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 闻到 khi là Động từ

ngửi thấy

Ví dụ:
  • - 闻到 wéndào le 一股 yīgǔ 铜臭气 tóngxiùqì

    - Tôi ngửi thấy mùi hôi thối.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 闻到

  • - zài 报纸 bàozhǐ shàng 看到 kàndào le 足球 zúqiú 新闻 xīnwén

    - Tôi thấy tin bóng đá trên báo.

  • - 闻到 wéndào 烤鸭 kǎoyā jiù chán le

    - Tôi vừa ngửi thấy vịt quay là thèm rồi.

  • - 一直 yìzhí 受到 shòudào 新闻界 xīnwénjiè 指桑骂槐 zhǐsāngmàhuái de 影射 yǐngshè

    - Ông từng bị báo chí nói bóng nói gió.

  • - 报告 bàogào de 内容 nèiróng 泄露 xièlòu dào 新闻界 xīnwénjiè le

    - Nội dung của báo cáo đã bị rò rỉ ra giới báo chí.

  • - zài 七点钟 qīdiǎnzhōng de 新闻报道 xīnwénbàodào zhōng 听到 tīngdào le zhè 消息 xiāoxi

    - Tôi đã nghe tin này trong bản tin lúc 7 giờ.

  • - 我刚 wǒgāng 听到 tīngdào 这个 zhègè 新闻 xīnwén

    - Tôi vừa nghe được tin tức này.

  • - 新闻 xīnwén bèi 广播 guǎngbō dào 每个 měigè 角落 jiǎoluò

    - Tin tức được truyền bá đến mọi ngóc ngách.

  • - 闻到 wéndào 味儿 wèier le

    - Tôi ngửi thấy mùi khét rồi.

  • - 闻到 wéndào 一股 yīgǔ 广藿香 guǎnghuòxiāng 自命不凡 zìmìngbùfán de 味道 wèidao

    - Tôi ngửi thấy mùi hoắc hương và cây kim tiền thảo.

  • - 战俘营 zhànfúyíng zhōng 骇人听闻 hàiréntīngwén de 生活 shēnghuó 惨状 cǎnzhuàng 外人 wàirén shì hěn nán 完全 wánquán 体验 tǐyàn dào de

    - Cuộc sống khốn khổ đáng sợ trong trại tù chiến tranh là điều mà người ngoài không thể hoàn toàn trải nghiệm được.

  • - 隐约 yǐnyuē 闻到 wéndào 香味 xiāngwèi

    - Tôi ngửi thấy thoang thoảng mùi thơm.

  • - 闻到 wéndào 香味 xiāngwèi jiù chán la

    - Cô ấy ngửi thấy mùi thơm là thèm rồi.

  • - 闻到 wéndào le 一股 yīgǔ 铜臭气 tóngxiùqì

    - Tôi ngửi thấy mùi hôi thối.

  • - 我们 wǒmen 闻到 wéndào 厨房 chúfáng de 香味 xiāngwèi zhí 流口水 liúkǒushuǐ

    - Chúng tôi ngửi thấy mùi thơm từ nhà bếp làm nước miếng chảy ra.

  • - 闻到 wéndào le 香味 xiāngwèi

    - Tôi ngửi thấy mùi thơm.

  • - 闻听 wéntīng 喜讯 xǐxùn 心中 xīnzhōng 大喜 dàxǐ 围绕 wéirào zài 心中 xīnzhōng 长久 chángjiǔ de 不快 bùkuài 总算 zǒngsuàn 得到 dédào 释放 shìfàng

    - Nghe được tin vui, anh ta vui mừng khôn xiết, nỗi bất hạnh bấy lâu nay bủa vây cuối cùng cũng được giải tỏa.

  • - 伊欧 yīōu 姨丈 yízhàng kàn wán 会见 huìjiàn 新闻界 xīnwénjiè hòu 看到 kàndào dào zài 沙发 shāfā shàng

    - Chú Zio đã tìm thấy cô trên đi văng sau cuộc Gặp gỡ với Báo chí.

  • - 感到 gǎndào 闻到 wéndào 某些 mǒuxiē 很香 hěnxiāng de 东西 dōngxī

    - Anh ấy ngửi thấy mùi gì đó rất thơm.

  • - 闻到 wéndào le 二手 èrshǒu 嬉皮 xīpí yān

    - Tôi đang mua đồ hippie cũ.

  • - 闻到 wéndào 咖啡 kāfēi de 香气 xiāngqì

    - Tôi ngửi thấy hương cà phê.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 闻到

Hình ảnh minh họa cho từ 闻到

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 闻到 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đao 刀 (+6 nét)
    • Pinyin: Dào
    • Âm hán việt: Đáo
    • Nét bút:一フ丶一丨一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGLN (一土中弓)
    • Bảng mã:U+5230
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Môn 門 (+6 nét)
    • Pinyin: Wén , Wèn
    • Âm hán việt: Văn , Vấn , Vặn
    • Nét bút:丶丨フ一丨丨一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LSSJ (中尸尸十)
    • Bảng mã:U+95FB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao