Đọc nhanh: 闻到 (văn đáo). Ý nghĩa là: ngửi thấy. Ví dụ : - 我闻到了一股铜臭气。 Tôi ngửi thấy mùi hôi thối.
Ý nghĩa của 闻到 khi là Động từ
✪ ngửi thấy
- 我 闻到 了 一股 铜臭气
- Tôi ngửi thấy mùi hôi thối.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 闻到
- 我 在 报纸 上 看到 了 足球 新闻
- Tôi thấy tin bóng đá trên báo.
- 我 闻到 烤鸭 就 馋 了
- Tôi vừa ngửi thấy vịt quay là thèm rồi.
- 他 一直 受到 新闻界 指桑骂槐 的 影射
- Ông từng bị báo chí nói bóng nói gió.
- 报告 的 内容 泄露 到 新闻界 了
- Nội dung của báo cáo đã bị rò rỉ ra giới báo chí.
- 我 在 七点钟 的 新闻报道 中 听到 了 这 则 消息
- Tôi đã nghe tin này trong bản tin lúc 7 giờ.
- 我刚 听到 这个 新闻
- Tôi vừa nghe được tin tức này.
- 新闻 被 广播 到 每个 角落
- Tin tức được truyền bá đến mọi ngóc ngách.
- 我 闻到 糊 味儿 了
- Tôi ngửi thấy mùi khét rồi.
- 我 闻到 一股 广藿香 和 自命不凡 的 味道
- Tôi ngửi thấy mùi hoắc hương và cây kim tiền thảo.
- 战俘营 中 骇人听闻 的 生活 惨状 外人 是 很 难 完全 体验 到 的
- Cuộc sống khốn khổ đáng sợ trong trại tù chiến tranh là điều mà người ngoài không thể hoàn toàn trải nghiệm được.
- 我 隐约 闻到 香味
- Tôi ngửi thấy thoang thoảng mùi thơm.
- 她 闻到 香味 就 馋 啦
- Cô ấy ngửi thấy mùi thơm là thèm rồi.
- 我 闻到 了 一股 铜臭气
- Tôi ngửi thấy mùi hôi thối.
- 我们 闻到 厨房 里 的 香味 直 流口水
- Chúng tôi ngửi thấy mùi thơm từ nhà bếp làm nước miếng chảy ra.
- 我 闻到 了 香味
- Tôi ngửi thấy mùi thơm.
- 闻听 喜讯 , 他 心中 大喜 , 围绕 在 心中 长久 的 不快 总算 得到 释放
- Nghe được tin vui, anh ta vui mừng khôn xiết, nỗi bất hạnh bấy lâu nay bủa vây cuối cùng cũng được giải tỏa.
- 伊欧 姨丈 看 完 《 会见 新闻界 》 后 看到 她 倒 在 沙发 上
- Chú Zio đã tìm thấy cô trên đi văng sau cuộc Gặp gỡ với Báo chí.
- 他 感到 闻到 某些 很香 的 东西
- Anh ấy ngửi thấy mùi gì đó rất thơm.
- 我 闻到 了 二手 嬉皮 烟
- Tôi đang mua đồ hippie cũ.
- 我 闻到 咖啡 的 香气
- Tôi ngửi thấy hương cà phê.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 闻到
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 闻到 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm到›
闻›