门道 méndao

Từ hán việt: 【môn đạo】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "门道" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (môn đạo). Ý nghĩa là: cách thức; lề lối; con đường. Ví dụ : - 。 có rất nhiều cách thức để nâng cao sản xuất nông nghiệp.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 门道 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 门道 khi là Danh từ

cách thức; lề lối; con đường

门路

Ví dụ:
  • - 农业 nóngyè 增产 zēngchǎn de 门道 méndào 很多 hěnduō

    - có rất nhiều cách thức để nâng cao sản xuất nông nghiệp.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 门道

  • - 名门望族 míngménwàngzú

    - danh gia vọng tộc

  • - 我们 wǒmen 知道 zhīdào 阿伯丁 ābódīng de shì le

    - Chúng tôi biết về Aberdeen.

  • - 阿瑟 āsè · 柯南 kēnán · 道尔 dàoěr 爵士 juéshì 不是 búshì

    - Ngài Arthur Conan Doyle không đi học

  • - 知道 zhīdào 阿瑟 āsè · 柯南 kēnán · 道尔 dàoěr 爵士 juéshì

    - Bạn có biết Sir Arthur Conan Doyle

  • - 路道 lùdào ( 形容 xíngróng 门路 ménlù 广 guǎng )

    - con đường rộng lớn.

  • - 知道 zhīdào 天安门 tiānānmén 多高 duōgāo

    - Bạn biết Thiên An Môn cao bao nhiêu không?

  • - 左道旁门 zuǒdàopángmén

    - tà đạo; tà thuyết

  • - 踵门 zhǒngmén 道谢 dàoxiè

    - thân hành đến nơi cảm tạ

  • - 墙上 qiángshàng kāi le 一道 yīdào 小门 xiǎomén

    - Trên tường có một cánh cửa nhỏ.

  • - 柱廊 zhùláng yǒu yóu 圆柱 yuánzhù 支撑 zhīchēng 房顶 fángdǐng de 门廊 ménláng huò zǒu dào 通常 tōngcháng 通往 tōngwǎng 建筑物 jiànzhùwù de 入口处 rùkǒuchù

    - Chòi tròn được chống lên bởi các trụ tròn, thường dẫn đến lối vào của tòa nhà.

  • - yòng 歪门邪道 wāiménxiédào

    - Anh ta dùng cách bất chính.

  • - 惯常 guàncháng 出门 chūmén de rén 知道 zhīdào 旅途 lǚtú shàng de 许多 xǔduō 不便 bùbiàn

    - những người hay đi ra ngoài, biết có rất nhiều bất tiện trên đường đi.

  • - zài zhè 门道 méndào shàng yǒu 天赋 tiānfù

    - Anh ấy có năng khiếu trong kỹ thuật này.

  • - zhè 算是 suànshì 哪门子 nǎménzǐ de 查克 chákè · 诺里斯 nuòlǐsī 世界 shìjiè 空手道 kōngshǒudào 冠军 guànjūn

    - Nó hầu như không làm cho anh ta Chuck Norris.

  • - 农业 nóngyè 增产 zēngchǎn de 门道 méndào 很多 hěnduō

    - có rất nhiều cách thức để nâng cao sản xuất nông nghiệp.

  • - 卡门 kǎmén 知道 zhīdào wěn le

    - Carmen biết rằng tôi đã hôn bạn.

  • - 我们 wǒmen yào 学会 xuéhuì zhè 门道 méndào

    - Chúng ta phải học được kỹ nghệ này.

  • - 登门 dēngmén 道喜 dàoxǐ

    - đến nhà chúc mừng

  • - 知道 zhīdào 很多 hěnduō 做饭 zuòfàn de 窍门 qiàomén

    - Anh ấy biết nhiều mẹo nấu ăn.

  • - 真心实意 zhēnxīnshíyì lái 道歉 dàoqiàn 怎么 zěnme 拒之门外 jùzhīménwài

    - Anh ấy đến xin lỗi chân thành, tại sao em để anh ta ở ngoài?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 门道

Hình ảnh minh họa cho từ 门道

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 门道 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+9 nét)
    • Pinyin: Dǎo , Dào
    • Âm hán việt: Đáo , Đạo
    • Nét bút:丶ノ一ノ丨フ一一一丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YTHU (卜廿竹山)
    • Bảng mã:U+9053
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Môn 門 (+0 nét)
    • Pinyin: Mén
    • Âm hán việt: Môn
    • Nét bút:丶丨フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ILS (戈中尸)
    • Bảng mã:U+95E8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao