Đọc nhanh: 会道门 (hội đạo môn). Ý nghĩa là: đoàn thể; môn phái mê tín và phản động; hội môn và môn đạo.
Ý nghĩa của 会道门 khi là Danh từ
✪ đoàn thể; môn phái mê tín và phản động; hội môn và môn đạo
(会道门儿) 会门和道门的合称
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 会道门
- 这道题 很 难 , 乃至 学霸 都 不会
- Câu này rất khó, thậm chí học bá cũng không biết làm.
- 坚决 走 社会主义 道路
- Kiên quyết đi theo con đường chủ nghĩa xã hội.
- 路道 粗 ( 形容 门路 广 )
- con đường rộng lớn.
- 你 知道 天安门 多高
- Bạn biết Thiên An Môn cao bao nhiêu không?
- 你 知道 伦敦 交响乐团 的 演奏会 行程 吗 ?
- Bạn có biết lịch biểu diễn của Dàn nhạc Giao hưởng London không?
- 住入 新房 时 , 会 有 刺鼻 的 味道 , 这 就是 出自 甲醛 的 味道
- Nếu vào ở một căn nhà mới, nếu có mùi hăng mũi thì đó chính là mùi của formaldehyde.
- 大半夜 的 谁 会 按 门铃 啊
- Ai rung chuông giữa đêm khuya?
- 嘴 头儿 能说会道
- biết ăn biết nói.
- 左道旁门
- tà đạo; tà thuyết
- 你 知道 我会 吃醋 的
- Anh biết em sẽ ghen mà.
- 会议厅 的 门开 着 呢
- Cửa phòng họp vẫn đang mở.
- 真不知道 原来 眼珠 会 这么 快 就 爆 出来
- Tôi chưa bao giờ thấy nhãn cầu bật nhanh như vậy.
- 踵门 道谢
- thân hành đến nơi cảm tạ
- 你 怎么 会 知道 礼拜六 我 生日
- Làm sao bạn biết rằng sinh nhật của tôi là thứ bảy?
- 这 事由 商业局 会同 有关 部门 办理
- việc này do Cục Thương Nghiệp cùng với các ngành có liên quan giải quyết.
- 小孩儿 刚会 走道儿
- trẻ em mới biết đi.
- 渴 他 一会儿 , 让 他 知道 珍惜
- Để anh ta khát một lúc, để anh ta biết trân trọng.
- 墙上 开 了 一道 小门
- Trên tường có một cánh cửa nhỏ.
- 会议室 的 门 保持 开放
- Cửa phòng họp luôn giữ trạng thái mở.
- 我们 要 学会 这 门道
- Chúng ta phải học được kỹ nghệ này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 会道门
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 会道门 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm会›
道›
门›