Đọc nhanh: 道门儿 (đạo môn nhi). Ý nghĩa là: môn đạo.
Ý nghĩa của 道门儿 khi là Danh từ
✪ môn đạo
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 道门儿
- 巴巴儿 地 从 远道 赶来
- cất công vượt đường xa đến.
- 门墩儿
- bệ cửa
- 门帘 儿
- mành che cửa.
- 门脸儿
- mặt cửa.
- 这儿 汤底 味道 不错呀
- Nước lèo ở đây ngon
- 路道 粗 ( 形容 门路 广 )
- con đường rộng lớn.
- 你 知道 天安门 多高
- Bạn biết Thiên An Môn cao bao nhiêu không?
- 天安门 离 这儿 远 吗 ?
- Thiên An Môn cách đây xa không?
- 我 压根儿 不 知道
- Tôi căn bản là không biết.
- 咖啡 味道 有点儿 淡
- Hương vị cà phê hơi nhạt.
- 门缝 儿 有点 透风
- khe cửa có chút gió lùa.
- 嘴 头儿 能说会道
- biết ăn biết nói.
- 不 摸门儿
- không tìm ra cách.
- 摸 着 门儿
- tìm được phương pháp rồi.
- 左道旁门
- tà đạo; tà thuyết
- 眼前 黑茫茫 的 一片 , 分不清 哪儿 是 荒草 , 哪儿 是 道路
- bóng đêm mờ mịt trước mặt, không phân biệt được đâu là cỏ đâu là đường đi.
- 出去 就 手儿 把门 带上
- đi ra tiện tay khép cửa.
- 你别 在 门口 儿 戳 着 啊
- Bạn đừng đứng ở cửa nữa!
- 街面儿上 都 知道 他
- phố xá lân cận đều biết anh ta.
- 炼钢 的 活儿 我 也 摸 着 门点 个儿 了
- Việc luyện thép, tôi đã nắm được phương pháp rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 道门儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 道门儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
道›
门›