zhuī

Từ hán việt: 【chuỳ.truỳ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chuỳ.truỳ). Ý nghĩa là: cái dùi; mũi khoan, vật hình dùi, dùi lỗ; khoan lỗ. Ví dụ : - sợi băng (sợi băng như mũi dùi, đọng ở mái hiên.). - hình nón; hình chóp.. - 。 khi lên khuôn giày trước tiên phải dùng dùi dùi lỗ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

cái dùi; mũi khoan

锥子

vật hình dùi

形状像锥子的东西

Ví dụ:
  • - 冰锥 bīngzhuī

    - sợi băng (sợi băng như mũi dùi, đọng ở mái hiên.)

  • - 圆锥体 yuánzhuītǐ

    - hình nón; hình chóp.

dùi lỗ; khoan lỗ

用锥子或锥子形的工具钻

Ví dụ:
  • - 上鞋 shàngxié shí 先用 xiānyòng 锥子 zhuīzi 锥个 zhuīgè 眼儿 yǎnér

    - khi lên khuôn giày trước tiên phải dùng dùi dùi lỗ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - pín 无立锥之地 wúlìzhuīzhīdì

    - nghèo khổ không có mảnh đất cắm dùi.

  • - 圆锥体 yuánzhuītǐ

    - hình nón; hình chóp.

  • - 上鞋 shàngxié shí 先用 xiānyòng 锥子 zhuīzi 锥个 zhuīgè 眼儿 yǎnér

    - khi lên khuôn giày trước tiên phải dùng dùi dùi lỗ.

  • - 冰锥 bīngzhuī

    - sợi băng (sợi băng như mũi dùi, đọng ở mái hiên.)

  • - 屋檐 wūyán shàng guà zhe 一尺 yīchǐ 来长 láizhǎng de 凌锥 língzhuī

    - trên mái hiên thõng xuống những sợi băng nhọn hoắt.

  • - zhuī tīng zi

    - cán dùi

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 锥

Hình ảnh minh họa cho từ 锥

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 锥 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Kim 金 (+8 nét)
    • Pinyin: Zhuī
    • Âm hán việt: Chuỳ , Truỳ
    • Nét bút:ノ一一一フノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XCOG (重金人土)
    • Bảng mã:U+9525
    • Tần suất sử dụng:Trung bình