Hán tự: 锥
Đọc nhanh: 锥 (chuỳ.truỳ). Ý nghĩa là: cái dùi; mũi khoan, vật hình dùi, dùi lỗ; khoan lỗ. Ví dụ : - 冰锥 sợi băng (sợi băng như mũi dùi, đọng ở mái hiên.). - 圆锥体 hình nón; hình chóp.. - 上鞋时先用锥子锥个眼儿。 khi lên khuôn giày trước tiên phải dùng dùi dùi lỗ.
Ý nghĩa của 锥 khi là Danh từ
✪ cái dùi; mũi khoan
锥子
✪ vật hình dùi
形状像锥子的东西
- 冰锥
- sợi băng (sợi băng như mũi dùi, đọng ở mái hiên.)
- 圆锥体
- hình nón; hình chóp.
✪ dùi lỗ; khoan lỗ
用锥子或锥子形的工具钻
- 上鞋 时 先用 锥子 锥个 眼儿
- khi lên khuôn giày trước tiên phải dùng dùi dùi lỗ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 锥
- 贫 无立锥之地
- nghèo khổ không có mảnh đất cắm dùi.
- 圆锥体
- hình nón; hình chóp.
- 上鞋 时 先用 锥子 锥个 眼儿
- khi lên khuôn giày trước tiên phải dùng dùi dùi lỗ.
- 冰锥
- sợi băng (sợi băng như mũi dùi, đọng ở mái hiên.)
- 屋檐 上 挂 着 一尺 来长 的 凌锥
- trên mái hiên thõng xuống những sợi băng nhọn hoắt.
- 锥 桯 子
- cán dùi
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 锥
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 锥 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm锥›