Đọc nhanh: 锡箔 (tích bạc). Ý nghĩa là: giấy thiếc; dát (vàng mã), thiếc lá. Ví dụ : - 盗贼会利用锡箔来绕过安保系统 Kẻ trộm sử dụng giấy thiếc để qua mặt hệ thống an ninh.
Ý nghĩa của 锡箔 khi là Danh từ
✪ giấy thiếc; dát (vàng mã)
上面涂着一层薄锡的纸,多叠成或糊成元宝形,迷信的人用来给鬼神焚化
- 盗贼 会 利用 锡箔 来 绕过 安保 系统
- Kẻ trộm sử dụng giấy thiếc để qua mặt hệ thống an ninh.
✪ thiếc lá
泛指涂上薄锡的纸可用来包装物品, 防止潮湿
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 锡箔
- 他 来自 锡林郭勒盟
- Anh ấy đến từ Liên đoàn Xilingol.
- 盗贼 会 利用 锡箔 来 绕过 安保 系统
- Kẻ trộm sử dụng giấy thiếc để qua mặt hệ thống an ninh.
- 君锡臣 以 珍宝
- Vua ban cho đại thần châu báu.
- 王锡 将 以 盔甲
- Vua ban cho tướng quân áo giáp.
- 金箔 儿
- vàng lá
- 纯锡 呈 银白色 泽
- Thiếc nguyên chất có màu trắng bạc.
- 这里 有 金银箔 卖
- Ở đây có bán giấy vàng bạc.
- 金银箔 用途 广泛
- Giấy vàng bạc có nhiều ứng dụng.
- 蚕箔 摆放 很 整齐
- Nong tằm được xếp rất ngay ngắn.
- 门口 挂 着 新竹 箔
- Cửa ra vào treo mành tre mới.
- 金箔 用途 多样
- Vàng lá có nhiều ứng dụng.
- 铝箔 用于 包装 食物
- Hợp kim nhôm được sử dụng để đóng gói thực phẩm.
- 蚕箔 需 定期 更换
- Nong tằm cần thay đổi định kỳ.
- 金属 箔片 为 迷惑 敌人 雷达 而 从 飞机 上 扔 出 的 金属 薄片 ; 金属 箔片
- là những mảnh kim loại mỏng được ném từ máy bay để gây nhiễu radar của đối phương.
- 苇箔
- mành sậy
- 苇箔 用来 遮 阳光
- Mành lau dùng để che ánh sáng mặt trời.
- 牛奶 瓶盖 是 用 锡箔 制成 的
- Nắp chai sữa được làm bằng thiếc mỏng.
- 我 不能 让 拿 这篇 和 麦肯锡 有 关联 的 文章 冒险
- Tôi không thể có cơ hội về bài báo đã lôi kéo Mackenzie.
- 他 姓 锡
- Anh ấy họ Tích.
- 铜合金 铜 与 锡 、 锑 、 磷 或 其 物质 构成 的 一种 合金 , 含锡 , 也 可不 含锡
- Đồng hợp kim là một loại hợp kim được tạo thành từ đồng và thiếc, antimôn, phospho hoặc các chất khác, có thể chứa thiếc hoặc không chứa thiếc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 锡箔
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 锡箔 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm箔›
锡›