Đọc nhanh: 锅台 (oa thai). Ý nghĩa là: bệ bếp; bàn bếp, lò đất; bếp khuôn. Ví dụ : - 火苗包 住了锅台 ngọn lửa ôm lấy kiềng bếp. - 米汤淤了一锅台。 cháo sôi sùng sục tràn cả ra thành nồi.
Ý nghĩa của 锅台 khi là Danh từ
✪ bệ bếp; bàn bếp
灶上面放东西的平面部分
- 火苗 包 住 了 锅台
- ngọn lửa ôm lấy kiềng bếp
- 米汤 淤 了 一 锅台
- cháo sôi sùng sục tràn cả ra thành nồi.
✪ lò đất; bếp khuôn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 锅台
- 他 穿着 扎靠 上台
- Anh ấy mặc áo giáp lên sân khấu.
- 这是 锅巴
- Đây là miếng cháy nồi.
- 米克 · 贾格尔 坚持 巡回演出 直到 猝死 在 台上
- Mick Jagger sẽ tiếp tục lưu diễn cho đến khi anh ấy chết trên sân khấu.
- 台上 的 幕 被 人 拉 起来 了
- Tấm màn trên sân khấu bị người ta kéo lên.
- 这台 数码相机 很 轻便
- Chiếc máy ảnh kỹ thuật số này rất gọn nhẹ.
- 罗锅 桥
- cầu vòm.
- 他 有点 罗锅儿
- ông ta hơi gù.
- 一锅 米饭
- Một nồi cơm.
- 望台 兄多加 指点
- Mong huynh đài chỉ giáo nhiều thêm.
- 这位 兄台 太过分 了
- Vị huynh đài này hơi quá đáng rồi.
- 她 在 舞台 上歌 了 一首歌
- Cô ấy đã hát một bài trên sân khấu.
- 歌台舞榭
- ca đài vũ tạ
- 他 矜持 地站 在 舞台 上
- Anh ấy nghiêm túc đứng trên sân khấu.
- 登 在 窗台 儿上 擦 玻璃
- Anh ấy giẫm lên bệ cửa lau kính.
- 气锅鸡
- gà hấp.
- 小 明 经常 甩锅 给 小刚
- Tiểu Minh thường xuyên đổ lỗi cho Tiểu Cương.
- 火苗 包住 了 锅台
- Ngọn lửa vây quanh bàn bếp.
- 火苗 包 住 了 锅台
- ngọn lửa ôm lấy kiềng bếp
- 米汤 淤 了 一 锅台
- cháo sôi sùng sục tràn cả ra thành nồi.
- 丝瓜络 可以 擦洗 锅碗
- Xơ mướp có thể dùng để rửa nồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 锅台
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 锅台 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm台›
锅›