锅贴儿 guōtiē er

Từ hán việt: 【oa thiếp nhi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "锅贴儿" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (oa thiếp nhi). Ý nghĩa là: bánh chẻo rán; bánh rán; bánh chiên.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 锅贴儿 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 锅贴儿 khi là Danh từ

bánh chẻo rán; bánh rán; bánh chiên

在铛上加少量的油和水煎熟的饺子

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 锅贴儿

  • - 弟弟 dìdì yǎng 蛐蛐儿 qūquer

    - Em trai tôi nuôi dế.

  • - de 弟弟 dìdì zài 哪儿 nǎér

    - Em trai cậu ở đâu?

  • - 锅巴 guōbā

    - cơm cháy

  • - 这是 zhèshì 锅巴 guōbā

    - Đây là miếng cháy nồi.

  • - 有点 yǒudiǎn 罗锅儿 luóguōer

    - ông ta hơi gù.

  • - 这人 zhèrén shì 罗锅儿 luóguōer

    - người này là người gù.

  • - yòng 葱花 cōnghuā ér qiàng qiàng guō

    - khử hành.

  • - 锅底 guōdǐ ér

    - Đáy nồi.

  • - 烟袋锅 yāndàiguō ér

    - tẩu hút thuốc

  • - ràng bàn 这件 zhèjiàn 事儿 shìer zhǔn 砸锅 záguō

    - bảo nó làm việc này, nhất định sẽ thất bại.

  • - 磕打 kēdǎ le 一下 yīxià 烟袋锅 yāndàiguō ér

    - anh ấy khẽ gõ cái tẩu hút thuốc lá sợi.

  • - 贴身 tiēshēn ér de 小褂儿 xiǎoguàér

    - áo lót

  • - 他们 tāmen tiē 对联 duìlián ér

    - Họ dán câu đối.

  • - tiē le 对联 duìlián ér

    - Cô ấy đã dán câu đối.

  • - 锅里 guōlǐ hái shèng 几个 jǐgè 饭粒 fànlì ér

    - trong nồi còn sót lại mấy hột cơm.

  • - sān 爪儿 zhuǎér guō

    - vạc ba chân; chảo ba chân; nồi ba chân

  • - 那个 nàgè 锅盖 guōgài ér 太重 tàizhòng le

    - Cái nắp nồi đó nặng quá.

  • - 老头儿 lǎotouer zuǐ 贴近 tiējìn de 耳朵 ěrduo biān 低低 dīdī shuō le 几句 jǐjù

    - ông già ghé vào tai anh ấy, nói nhỏ mấy câu.

  • - zài 书套 shūtào shàng tiē 一个 yígè 浮签 fúqiān ér

    - Dán một mẩu giấy đánh dấu trên bộ sách.

  • - 孤儿院 gūéryuàn shì 孤寡 gūguǎ 儿童 értóng de jiā

    - Cô nhi viện là nhà của những em bé mồ côi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 锅贴儿

Hình ảnh minh họa cho từ 锅贴儿

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 锅贴儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+0 nét)
    • Pinyin: ēr , ér , R , Rén
    • Âm hán việt: Nhi , Nhân
    • Nét bút:ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LU (中山)
    • Bảng mã:U+513F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+5 nét)
    • Pinyin: Tiē
    • Âm hán việt: Thiếp
    • Nét bút:丨フノ丶丨一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BOYR (月人卜口)
    • Bảng mã:U+8D34
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Kim 金 (+7 nét)
    • Pinyin: Guō
    • Âm hán việt: Oa
    • Nét bút:ノ一一一フ丨フ一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:CROB (金口人月)
    • Bảng mã:U+9505
    • Tần suất sử dụng:Cao