tiè

Từ hán việt: 【chiếp.xiếp.thiếp.triệp.triệt】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chiếp.xiếp.thiếp.triệp.triệt). Ý nghĩa là: nếm; thử, uống; hớp; nhấp nháp.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

nếm; thử

uống; hớp; nhấp nháp

啜;用嘴唇饮小量

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 呫

Hình ảnh minh họa cho từ 呫

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 呫 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+5 nét)
    • Pinyin: Chè , Tiē , Tiè , Zhān
    • Âm hán việt: Chiếp , Thiếp , Triệp , Triệt , Xiếp
    • Nét bút:丨フ一丨一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:RYR (口卜口)
    • Bảng mã:U+546B
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp