Đọc nhanh: 铁血宰相 (thiết huyết tể tướng). Ý nghĩa là: Iron Chancellor, ám chỉ Otto von Bismarck (1815-1898), chính trị gia người Phổ, bộ trưởng kiêm tổng thống Phổ 1862-1873, Thủ tướng Đức 1871-1890.
Ý nghĩa của 铁血宰相 khi là Danh từ
✪ Iron Chancellor, ám chỉ Otto von Bismarck (1815-1898), chính trị gia người Phổ, bộ trưởng kiêm tổng thống Phổ 1862-1873, Thủ tướng Đức 1871-1890
Iron Chancellor, refers to Otto von Bismarck (1815-1898), Prussian politician, minister-president of Prussia 1862-1873, Chancellor of Germany 1871-1890
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 铁血宰相
- 她 有 贵族 血统
- Cô ấy mang dòng máu quý tộc.
- 相互 斗殴
- đánh nhau
- 虽然 他 与 迈克尔 · 杰克逊 相距甚远
- Anh ấy có thể đã khác xa Michael Jackson.
- 菲尔 · 泰勒 的 血液 里 有 高浓度 的 华法林
- Phil Taylor có nồng độ warfarin cực cao trong máu.
- 何其 相似乃尔
- Sao mà giống như nhau thế!
- 相率 归附
- lần lượt quy phục.
- 它们 及 污水 对 海洋 的 伤害 程度 是 不相 伯仲
- Thiệt hại đối với đại dương từ chúng và nước thải là "ngang bằng."
- 伯乐 是 中国 古代 有名 的 相马 专家
- Bá Nhạc là một chuyên gia về tướng ngựa nổi tiếng ở Trung Quốc cổ đại.
- 这台 数码相机 很 轻便
- Chiếc máy ảnh kỹ thuật số này rất gọn nhẹ.
- 铁打 的 汉子
- Con người kiên cường
- 是 拿 铁
- Đó là một ly cà phê.
- 血脉相通
- có cùng dòng máu
- 铁血男儿
- đàn ông giàu ý chí kiên cường và lòng hi sinh.
- 铁血青年
- thanh niên ý chí kiên cường và giàu lòng hi sinh.
- 在 封建时代 , 宰相 是 最高 的 官职
- thời phong kiến, tể tướng là chức quan cao nhất.
- 劳动 人民 血肉相连
- nhân dân lao động có quan hệ mật thiết với nhau.
- 体积 相等 时 , 铁比 木头 重
- khi thể tích như nhau thì sắt nặng hơn gỗ.
- 他们 在 地铁 上 相遇
- Họ tình cờ gặp nhau trên tàu điện ngầm.
- 两条 铁路 在 这里 相交
- Hai tuyến đường sắt giao nhau ở đây.
- 这个 事件 的 真相 令人震惊
- Sự thật của sự việc này khiến mọi người kinh ngạc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 铁血宰相
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 铁血宰相 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm宰›
相›
血›
铁›