Đọc nhanh: 铁腕 (thiết oản). Ý nghĩa là: thủ đoạn mạnh mẽ, cứng rắn; bàn tay sắt, sự cai trị hà khắc. Ví dụ : - 铁腕人物 người có thủ đoạn mạnh mẽ, cứng rắn; người có bàn tay sắt.
Ý nghĩa của 铁腕 khi là Danh từ
✪ thủ đoạn mạnh mẽ, cứng rắn; bàn tay sắt
指强有力的手段
- 铁腕人物
- người có thủ đoạn mạnh mẽ, cứng rắn; người có bàn tay sắt.
✪ sự cai trị hà khắc
指强有力的统治
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 铁腕
- 扎根 农村 , 铁心 务农
- cắm rễ ở nông thôn, gắn bó với nghề nông.
- 铁汉子
- con người thép
- 铁杆 汉奸
- tên hán gian ngoan cố.
- 铁打 的 汉子
- Con người kiên cường
- 是 拿 铁
- Đó là một ly cà phê.
- 我 拿 着 铁勺
- Tôi cầm cái thìa sắt.
- 铁 片子
- miếng sắt.
- 铁片 折 了
- Tấm sắt cong rồi.
- 她 是 音乐 腕
- Cô ấy là ngôi sao âm nhạc.
- 扼腕叹息
- nắm cổ tay than thở.
- 铁环 子
- vòng sắt
- 我 宁愿 埃菲尔铁塔 上 坠落 身亡
- Tôi muốn vô tình rơi khỏi tháp Eiffel
- 埃菲尔铁塔 和 卢浮宫 在 同 一座 城市
- Tháp Eiffel ở cùng thành phố với Bảo tàng Louvre.
- 你 在 埃菲尔铁塔 顶端 一定 很 美
- Bạn sẽ trông thật tuyệt khi ở trên đỉnh tháp Eiffel
- 这里 有瓶 硫酸亚铁 溶液
- Ở đây có một chai dung dịch gốc muối sun-fát sắt.
- 你 老妈 在 艾菲尔铁塔 卖 糖果
- Mẹ bạn đang làm công việc nhượng quyền bonbon tại Tháp Eiffel.
- 他 腕上 戴 着 只 铜 手镯
- Anh đeo một chiếc vòng tay bằng đồng trên cổ tay.
- 铁 沙子
- mạt sắc.
- 铁腕人物
- người có thủ đoạn mạnh mẽ, cứng rắn; người có bàn tay sắt.
- 两条 铁路 在 这里 相交
- Hai tuyến đường sắt giao nhau ở đây.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 铁腕
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 铁腕 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm腕›
铁›