Hán tự: 钢
Đọc nhanh: 钢 (cương). Ý nghĩa là: liếc dao; mài dao, bổ thép (vào lưỡi dao cho sắc); đánh lại. Ví dụ : - 你把刀钢一钢吧! Bạn mài dao đi!. - 我在钢剪刀。 Tôi đang mài kéo.. - 这口铡刀该钢了。 Con dao cầu này cần phải đánh lại thôi.
Ý nghĩa của 钢 khi là Động từ
✪ liếc dao; mài dao
把刀放在布、皮、石头等上面磨,使它快些
- 你 把 刀 钢一钢 吧 !
- Bạn mài dao đi!
- 我 在 钢 剪刀
- Tôi đang mài kéo.
✪ bổ thép (vào lưỡi dao cho sắc); đánh lại
在刀口上加上点儿钢,重新打造,使更锋利
- 这口 铡刀 该钢 了
- Con dao cầu này cần phải đánh lại thôi.
- 刀钝 了 , 该钢 了
- Dao cùn rồi, nên đánh lại rồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 钢
- 钢条 扎成 的 骨子
- khung làm bằng thép
- 妹妹 正在 学习 弹钢琴
- Em gái tôi đang học chơi piano.
- 他 利用 课余时间 家教 妹妹 弹钢琴
- Anh ấy tranh thủ thời gian rảnh ngoài giờ học dạy em gái đánh đàn.
- 这位 歌唱家 由 她 妹妹 担任 钢琴伴奏
- Ca sĩ này được em gái của cô ấy đảm nhận vai trò đệm piano.
- 我 最 爱 的 乐器 是 钢琴
- Nhạc cụ tôi yêu thích nhất là đàn piano.
- 她 既会 弹钢琴 , 又 会 拉 小提琴
- Cô ấy biết chơi cả piano và violin.
- 这 小提琴 跟 钢琴 的 调子 不太 和谐
- Âm điệu của cây đàn vĩ cầm này không hòa hợp với cây đàn piano.
- 他 喜欢 听 钢琴曲
- Anh ấy thích nghe nhạc piano.
- 她 和 着 钢琴 弹奏
- Cô ấy hòa theo tiếng đàn piano.
- 这架 钢琴 很 贵
- Cây đàn piano này rất đắt.
- 那架 钢琴 音色 好
- Cây đàn piano đó có âm thanh tốt.
- 她 熟练地 演奏 钢琴
- Cô ấy thành thạo chơi piano.
- 她 不断 练习 钢琴
- Cô ấy không ngừng luyện tập đàn piano.
- 你 小时候 弹钢琴 吗 ?
- Thời thơ ấu bạn chơi piano không?
- 小红 俍 弹 古典 钢琴
- Tiểu Hồng giỏi chơi đàn piano cổ điển.
- 他 演唱 由 钢琴伴奏
- Anh ta biểu diễn với sự kèm theo bởi dàn nhạc piano.
- 她 九岁 开始 学习 钢琴
- Cô ấy bắt đầu học piano khi 9 tuổi.
- 他 钢琴 弹得 很 有 感觉
- Anh ấy chơi piano rất cảm xúc.
- 他 的 特长 是 弹钢琴
- Sở trường của anh ấy là chơi piano.
- 我 这里 有支 钢笔 , 你 姑且 用 着
- tôi có bút đây, anh dùng tạm đi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 钢
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 钢 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm钢›