diào

Từ hán việt: 【điếu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (điếu). Ý nghĩa là: câu, mưu cầu; đeo đuổi; chạy theo; theo đuổi (danh lợi). Ví dụ : - 。 Tôi thích câu cá.. - 。 Bố đang câu tôm.. - 。 Anh ấy thường câu cua.

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

câu

用钓竿捉鱼或其他水生动物

Ví dụ:
  • - 喜欢 xǐhuan 钓鱼 diàoyú

    - Tôi thích câu cá.

  • - 爸爸 bàba zài 钓虾 diàoxiā

    - Bố đang câu tôm.

  • - 经常 jīngcháng diào 螃蟹 pángxiè

    - Anh ấy thường câu cua.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

mưu cầu; đeo đuổi; chạy theo; theo đuổi (danh lợi)

比喻用手段猎取 (名利)

Ví dụ:
  • - 钓个 diàogè hǎo 名声 míngshēng

    - Anh ta theo đuổi một danh tiếng tốt.

  • - zhè rén 一心 yīxīn 钓利 diàolì

    - Người này luôn mưu cầu lợi ích.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

钓 + Tân ngữ

Câu cái gì đấy

Ví dụ:
  • - 渔夫 yúfū chū 海钓 hǎidiào 金枪鱼 jīnqiāngyú

    - Ngư dân đi biển câu cá ngừ.

  • - 小朋友 xiǎopéngyou zài diào 鳗鱼 mányú

    - Bạn nhỏ đang câu lươn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 伯父 bófù ài 钓鱼 diàoyú

    - Bác thích câu cá.

  • - 我们 wǒmen zài 澳里 àolǐ 钓鱼 diàoyú

    - Chúng tôi câu cá ở bến.

  • - 带有 dàiyǒu 钓鱼 diàoyú yòng de 各种 gèzhǒng 器具 qìjù

    - Cô ấy mang theo tất cả các dụng cụ câu cá.

  • - yào dài 丹尼 dānní diào de 第一条 dìyītiáo 吞拿鱼 tūnnáyú

    - Anh ấy muốn lấy cho Danny con cá ngừ đầu tiên của mình.

  • - 钓鱼 diàoyú 钩儿 gōuer

    - lưỡi câu

  • - 嗜好 shìhào 钓鱼 diàoyú

    - Anh ấy mê câu cá.

  • - 喜欢 xǐhuan 钓鱼 diàoyú

    - Anh ấy thích câu cá.

  • - 钓鱼 diàoyú 真好玩 zhēnhǎowán

    - Câu cá thật thú vị.

  • - 喜欢 xǐhuan 钓鱼 diàoyú

    - Tôi thích câu cá.

  • - 钓竿 diàogān

    - cần câu

  • - 爸爸 bàba zài 钓虾 diàoxiā

    - Bố đang câu tôm.

  • - 翁婿 wēngxù 一起 yìqǐ 钓鱼 diàoyú

    - Bố vợ và con rể cùng đi câu cá.

  • - 爷爷 yéye 喜欢 xǐhuan zài 河边 hébiān 钓鱼 diàoyú

    - Ông nội thích câu cá ở bờ sông.

  • - diào le 一条 yītiáo

    - Anh ấy đã câu được một con cá.

  • - 父舅 fùjiù 一同 yītóng 钓鱼 diàoyú

    - Ông cậu cùng đi câu cá.

  • - 他们 tāmen zài 涌边 yǒngbiān 钓鱼 diàoyú

    - Họ đang câu cá bên ngã ba sông.

  • - 沽名钓誉 gūmíngdiàoyù

    - mua danh cầu lợi; mua danh trục lợi; mua danh chuốc tiếng.

  • - 划着 huàzhe 特舟 tèzhōu 钓鱼 diàoyú

    - Anh ấy chèo thuyền đơn đi câu cá.

  • - 渔夫 yúfū chū 海钓 hǎidiào 金枪鱼 jīnqiāngyú

    - Ngư dân đi biển câu cá ngừ.

  • - 天晴 tiānqíng de 日子 rìzi 老人家 lǎorénjiā huò dào 城外 chéngwài 散步 sànbù huò dào 河边 hébiān 钓鱼 diàoyú

    - Những ngày nắng, người già đi ra ngoại thành dạo chơi hoặc ra bờ sông câu cá.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 钓

Hình ảnh minh họa cho từ 钓

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 钓 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Kim 金 (+3 nét)
    • Pinyin: Diào
    • Âm hán việt: Điếu
    • Nét bút:ノ一一一フノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:XCPI (重金心戈)
    • Bảng mã:U+9493
    • Tần suất sử dụng:Cao