Đọc nhanh: 钓竿 (điếu can). Ý nghĩa là: cần câu.
Ý nghĩa của 钓竿 khi là Danh từ
✪ cần câu
(钓竿儿) 钓鱼或水中其他动物用的竿子,一端系线,线端有钩
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 钓竿
- 伯父 爱 钓鱼
- Bác thích câu cá.
- 我们 在 澳里 钓鱼
- Chúng tôi câu cá ở bến.
- 她 带有 钓鱼 用 的 各种 器具
- Cô ấy mang theo tất cả các dụng cụ câu cá.
- 他 要 带 丹尼 去 钓 他 的 第一条 吞拿鱼
- Anh ấy muốn lấy cho Danny con cá ngừ đầu tiên của mình.
- 钓鱼 钩儿
- lưỡi câu
- 他 嗜好 钓鱼
- Anh ấy mê câu cá.
- 他 喜欢 钓鱼
- Anh ấy thích câu cá.
- 钓鱼 真好玩
- Câu cá thật thú vị.
- 我 喜欢 钓鱼
- Tôi thích câu cá.
- 钓竿
- cần câu
- 这 竹竿 有 六尺 高
- Cây tre này cao sáu thước.
- 这根 竹竿 披 了
- Cây gậy tre này bị nứt rồi.
- 农民 们 揭竿 为旗
- Những người nông dân dựng gậy làm cờ khởi nghĩa.
- 百尺竿头 , 更进一步
- đã cao càng vươn cao hơn; đã giỏi lại càng giỏi hơn.
- 把 衣服 搭 在 竹竿 上
- Vắt quần áo lên sào tre.
- 把 衣服 晾 在 竹竿 上
- đem quần áo phơi trên sào trúc.
- 他 呼吁 人民 揭竿而起
- Anh ta kêu gọi người dân nổi dậy.
- 竹竿 儿裂 了 , 把 它 缯 起来
- sào tre bị nứt rồi, buộc lại đi.
- 爸爸 在 钓虾
- Bố đang câu tôm.
- 这 两种 化学药品 一 相遇 剧烈 的 反应 立竿见影
- Ngay khi hai hóa chất này gặp nhau, sẽ lập tức tạo ra phản ứng dữ dội.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 钓竿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 钓竿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm竿›
钓›