xīn

Từ hán việt: 【hâm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hâm). Ý nghĩa là: thịnh vượng, phát đạt, có lợi nhuận tốt. Ví dụ : - 。 Công ty của anh ấy phát triển rất thịnh vượng.. - Cuộc sống của cô ấy rất phát đạt.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

thịnh vượng, phát đạt, có lợi nhuận tốt

财源兴盛(多用于商号名、人名)

Ví dụ:
  • - de 公司 gōngsī 发展 fāzhǎn 很鑫 hěnxīn

    - Công ty của anh ấy phát triển rất thịnh vượng.

  • - de 生活 shēnghuó 过得 guòdé 很鑫 hěnxīn

    - Cuộc sống của cô ấy rất phát đạt.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - de 生活 shēnghuó 过得 guòdé 很鑫 hěnxīn

    - Cuộc sống của cô ấy rất phát đạt.

  • - de 公司 gōngsī 发展 fāzhǎn 很鑫 hěnxīn

    - Công ty của anh ấy phát triển rất thịnh vượng.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 鑫

Hình ảnh minh họa cho từ 鑫

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 鑫 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:24 nét
    • Bộ:Kim 金 (+16 nét)
    • Pinyin: Xīn , Xùn
    • Âm hán việt: Hâm
    • Nét bút:ノ丶一一丨丶ノ一ノ丶一一丨丶ノ一ノ丶一一丨丶ノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:CCC (金金金)
    • Bảng mã:U+946B
    • Tần suất sử dụng:Trung bình