- Tổng số nét:24 nét
- Bộ:Kim 金 (+16 nét)
- Pinyin:
Xīn
, Xùn
- Âm hán việt:
Hâm
- Nét bút:ノ丶一一丨丶ノ一ノ丶一一丨丶ノ一ノ丶一一丨丶ノ一
- Lục thư:Hội ý
- Hình thái:⿱金鍂
- Thương hiệt:CCC (金金金)
- Bảng mã:U+946B
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Ý nghĩa của từ 鑫 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 鑫 (Hâm). Bộ Kim 金 (+16 nét). Tổng 24 nét but (ノ丶一一丨丶ノ一ノ丶一一丨丶ノ一ノ丶一一丨丶ノ一). Ý nghĩa là: Giàu, nhiều tiền của, thịnh vượng. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Giàu, thịnh vượng (thường dùng để đặt tên người hay hiệu buôn).
Từ điển trích dẫn
Tính từ
* Giàu, nhiều tiền của, thịnh vượng