Đọc nhanh: 金家庄区 (kim gia trang khu). Ý nghĩa là: Quận Jinjiazhuang của thành phố Ma'anshan 馬鞍山市 | 马鞍山市 , An Huy.
✪ Quận Jinjiazhuang của thành phố Ma'anshan 馬鞍山市 | 马鞍山市 , An Huy
Jinjiazhuang district of Ma'anshan city 馬鞍山市|马鞍山市 [Mǎ ān shān shì], Anhui
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 金家庄区
- 王家庄
- Vương gia trang
- 庄户人家
- nhà nông dân; gia đình nông dân; hộ nông dân.
- 我家 小区 的 周围 很 安静
- Xung quanh khu dân cư của tôi rất yên tĩnh.
- 我们 需要 区分 这 两家 公司
- Chúng ta cần phân biệt hai công ty này.)
- 金 矿区 蕴藏 大量 黄金 或 金矿 的 地区
- Khu vực mỏ vàng chứa lượng lớn vàng hoặc quặng vàng.
- 田庄 人家
- nông dân
- 她 是 金融 专家
- Cô ấy là chuyên gia tài chính.
- 举止端庄 , 有 大家 闺范
- cử chỉ đoan trang, rất có phong độ của con nhà lễ giáo.
- 我 老家 在 山区 , 那儿 不 通车
- quê tôi ở vùng núi, nơi đó không có xe cộ qua lại.
- 他 在 郊区 住家
- Anh ấy sống ở ngoại ô.
- 这家 布庄 不错
- Hiệu vải này tốt.
- 女孩子 家家 的 , 就 应该 端庄 优雅
- Con gái con đứa thì phải đoan trang thanh lịch
- 此庄 是 皇家 所有
- Điền trang này là của Hoàng gia.
- 这个 地区 已 为 无家可归者 搭建 了 一些 帐篷
- Một số lều trại đã được dựng lên trong khu vực dành cho người vô gia cư.
- 小区 门口 有 一家 超市
- Cổng vào tiểu khu có một cái siêu thị.
- 庄子 是 道家 思想 的 杰出 师
- Trang Tử là bậc thầy xuất sắc của tư tưởng Đạo gia.
- 能 从 那个 社区 的 家庭 动力学 方面
- Có thể nhận ra điều gì đó trong động lực gia đình
- 最佳 服装 者 可 将 五千 现金 大赏 带回家 喔 !
- Nhà thiết kế thời trang giỏi nhất có thể mang về nhà giải thưởng lớn trị giá 5000 tệ.
- 那 家 五金 局 东西 实惠
- Cửa hàng phụ kiện kim loại đó đồ vật giá cả phải chăng.
- 庄稼人 都 能 当 代表 , 这 真是 到 了 人民 当家的 年代 啦
- nhà nông đều được làm đại biểu, đây thật sự là thời kỳ làm chủ của người dân.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 金家庄区
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 金家庄区 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm区›
家›
庄›
金›