金家庄区 jīn jiā zhuāng qū

Từ hán việt: 【kim gia trang khu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "金家庄区" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (kim gia trang khu). Ý nghĩa là: Quận Jinjiazhuang của thành phố Ma'anshan | , An Huy.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 金家庄区 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Quận Jinjiazhuang của thành phố Ma'anshan 馬鞍山市 | 马鞍山市 , An Huy

Jinjiazhuang district of Ma'anshan city 馬鞍山市|马鞍山市 [Mǎ ān shān shì], Anhui

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 金家庄区

  • - 王家庄 wángjiāzhuāng

    - Vương gia trang

  • - 庄户人家 zhuānghùrénjiā

    - nhà nông dân; gia đình nông dân; hộ nông dân.

  • - 我家 wǒjiā 小区 xiǎoqū de 周围 zhōuwéi hěn 安静 ānjìng

    - Xung quanh khu dân cư của tôi rất yên tĩnh.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 区分 qūfēn zhè 两家 liǎngjiā 公司 gōngsī

    - Chúng ta cần phân biệt hai công ty này.)

  • - jīn 矿区 kuàngqū 蕴藏 yùncáng 大量 dàliàng 黄金 huángjīn huò 金矿 jīnkuàng de 地区 dìqū

    - Khu vực mỏ vàng chứa lượng lớn vàng hoặc quặng vàng.

  • - 田庄 tiánzhuāng 人家 rénjiā

    - nông dân

  • - shì 金融 jīnróng 专家 zhuānjiā

    - Cô ấy là chuyên gia tài chính.

  • - 举止端庄 jǔzhǐduānzhuāng yǒu 大家 dàjiā 闺范 guīfàn

    - cử chỉ đoan trang, rất có phong độ của con nhà lễ giáo.

  • - 老家 lǎojiā zài 山区 shānqū 那儿 nàér 通车 tōngchē

    - quê tôi ở vùng núi, nơi đó không có xe cộ qua lại.

  • - zài 郊区 jiāoqū 住家 zhùjiā

    - Anh ấy sống ở ngoại ô.

  • - 这家 zhèjiā 布庄 bùzhuāng 不错 bùcuò

    - Hiệu vải này tốt.

  • - 女孩子 nǚháizi 家家 jiājiā de jiù 应该 yīnggāi 端庄 duānzhuāng 优雅 yōuyǎ

    - Con gái con đứa thì phải đoan trang thanh lịch

  • - 此庄 cǐzhuāng shì 皇家 huángjiā 所有 suǒyǒu

    - Điền trang này là của Hoàng gia.

  • - 这个 zhègè 地区 dìqū wèi 无家可归者 wújiākěguīzhě 搭建 dājiàn le 一些 yīxiē 帐篷 zhàngpeng

    - Một số lều trại đã được dựng lên trong khu vực dành cho người vô gia cư.

  • - 小区 xiǎoqū 门口 ménkǒu yǒu 一家 yījiā 超市 chāoshì

    - Cổng vào tiểu khu có một cái siêu thị.

  • - 庄子 zhuāngzǐ shì 道家 dàojiā 思想 sīxiǎng de 杰出 jiéchū shī

    - Trang Tử là bậc thầy xuất sắc của tư tưởng Đạo gia.

  • - néng cóng 那个 nàgè 社区 shèqū de 家庭 jiātíng 动力学 dònglìxué 方面 fāngmiàn

    - Có thể nhận ra điều gì đó trong động lực gia đình

  • - 最佳 zuìjiā 服装 fúzhuāng zhě jiāng 五千 wǔqiān 现金 xiànjīn 大赏 dàshǎng 带回家 dàihuíjiā ō

    - Nhà thiết kế thời trang giỏi nhất có thể mang về nhà giải thưởng lớn trị giá 5000 tệ.

  • - jiā 五金 wǔjīn 东西 dōngxī 实惠 shíhuì

    - Cửa hàng phụ kiện kim loại đó đồ vật giá cả phải chăng.

  • - 庄稼人 zhuāngjiarén dōu néng dāng 代表 dàibiǎo zhè 真是 zhēnshi dào le 人民 rénmín 当家的 dāngjiāde 年代 niándài la

    - nhà nông đều được làm đại biểu, đây thật sự là thời kỳ làm chủ của người dân.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 金家庄区

Hình ảnh minh họa cho từ 金家庄区

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 金家庄区 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Hễ 匸 (+2 nét)
    • Pinyin: ōu , Qū
    • Âm hán việt: Khu , Âu
    • Nét bút:一ノ丶フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:SK (尸大)
    • Bảng mã:U+533A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+7 nét)
    • Pinyin: Gū , Jiā , Jiē
    • Âm hán việt: , Gia
    • Nét bút:丶丶フ一ノフノノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JMSO (十一尸人)
    • Bảng mã:U+5BB6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhuāng
    • Âm hán việt: Bành , Trang
    • Nét bút:丶一ノ一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IG (戈土)
    • Bảng mã:U+5E84
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Kim 金 (+0 nét)
    • Pinyin: Jīn , Jìn
    • Âm hán việt: Kim
    • Nét bút:ノ丶一一丨丶ノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:C (金)
    • Bảng mã:U+91D1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao