Đọc nhanh: 重新开机 (trọng tân khai cơ). Ý nghĩa là: để khởi động lại, khởi động lại.
Ý nghĩa của 重新开机 khi là Danh từ
✪ để khởi động lại
to reboot
✪ khởi động lại
to restart
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 重新开机
- 中央 歌舞团 重新 组团
- đoàn ca vũ trung ương tổ chức thành đoàn thể mới.
- 帝国主义 重新 瓜分 世界
- bọn đế quốc phân chia lại thế giới.
- 我 需要 重新安排 面试
- Tôi cần sắp xếp lại buổi phỏng vấn.
- 危机 开始 发酵
- Cuộc khủng hoảng bắt đầu lan rộng.
- 环境 危机 越来越 严重
- Nguy hại môi trường ngày càng nghiêm trọng.
- 的士 司机 开得 很 稳
- Tài xế taxi lái rất vững.
- 只要 一 按 电钮 , 机器 就 会 开动
- Chỉ cần nhấn vào nút điện, máy sẽ bắt đầu hoạt động.
- 机械 的 键 很 重要
- Chốt của máy móc rất quan trọng.
- 你 想 让 我 重开 这个 案子 吗
- Bạn muốn tôi mở lại trường hợp?
- 机关枪 从 隐蔽 的 阵地 开始 射击
- Súng máy bắn đạn từ vị trí che giấu bắt đầu bắn.
- 她 把 契机 当作 新 开始
- Cô ấy coi thời cơ là một khởi đầu mới.
- 一切 必须 重新 开始
- Mọi thứ phải bắt đầu lại từ đầu.
- 新 开辟 的 民 航线 开始 有 飞机 航行
- hàng không dân dụng đã bắt đầu có chuyến bay
- 她 解开 辫子 , 把 头发 梳 顺溜 了 , 又 重新 编 好
- cô ta tháo bím tóc ra, chải đầu cho mượt, rồi lại bím tóc lại.
- 这种 机器人 的 型号 是 新 开发 的
- Mẫu người máy này mới được nghiên cứu.
- 他 希望 通过 这次 机会 重新做人
- Anh hy vọng sẽ tận dụng cơ hội này để làm lại cuộc đời.
- 菲利普 和 我 又 能 重新 开始 寻找 你
- Phillip và tôi đã có thể tiếp tục tìm kiếm.
- 他 重新 修复 了 这部 机器
- Anh ấy đã sửa chữa lại máy móc này.
- 新 机场 的 修建 已经 开工
- Việc xây dựng sân bay mới đã bắt đầu.
- 他 重新 拿 起笔 开始 写作
- Anh ấy lại cầm bút lên và bắt đầu viết
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 重新开机
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 重新开机 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm开›
新›
机›
重›