Đọc nhanh: 开机画面 (khai cơ hoạ diện). Ý nghĩa là: Giao diện khởi động máy.
Ý nghĩa của 开机画面 khi là Danh từ
✪ Giao diện khởi động máy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开机画面
- 飞机 贴着 海面 飞行
- Máy bay bay sát mặt biển.
- 飞机 在 云层 上面 飞行
- Máy bay bay trên tầng mây.
- 在 一辆 开往 宾夕法尼亚州 的 卡车 后面
- Nó ở phía sau một chiếc xe tải hướng đến Pennsylvania.
- 我 随手 画 的 超 椭圆 黎曼 曲面 而已
- Đó chỉ là một hình vẽ nguệch ngoạc của một bề mặt Riemann hình chữ nhật.
- 画面 布局 匀称
- tranh vẽ được bố trí cân đối
- 危机 开始 发酵
- Cuộc khủng hoảng bắt đầu lan rộng.
- 的士 司机 开得 很 稳
- Tài xế taxi lái rất vững.
- 只要 一 按 电钮 , 机器 就 会 开动
- Chỉ cần nhấn vào nút điện, máy sẽ bắt đầu hoạt động.
- 展开 画卷
- mở bức hoạ cuốn tròn.
- 机关枪 从 隐蔽 的 阵地 开始 射击
- Súng máy bắn đạn từ vị trí che giấu bắt đầu bắn.
- 窗户 的 一边 是 一面镜子 , 另一边 挂 着 一幅 画
- Một bên cửa sổ là một tấm gương, bên kia có treo một bức tranh.
- 这层 土 下面 石头 扒 不开
- Tảng đá phía dưới tầng đất này không thể đào ra.
- 开动 机车
- Khởi động đầu máy.
- 他 比比 画画 说开 了 , 就是 众 王之王 、 拔尖 之王 !
- anh ta hoa tay múa chân và nói: “Đó là vua của các vị vua, vua của đỉnh cao!
- 快 把 那 几幅 名画 拿 出来 , 让 大家 开开眼
- mau mang mấy bức danh hoạ đó ra để cho mọi người được hiểu biết thêm.
- 免 乱涂乱画 墙面
- Không được vẽ bừa bãi trên tường.
- 飞机 展开 了 翅膀
- Máy bay đã mở cánh ra.
- 烤面包 和 烧 开水 不算
- Bánh mì nướng và nước đun sôi không được tính.
- 公开 露面
- công khai xuất đầu lộ diện.
- 他 的 手机 画面 很大
- Màn hình điện thoại của anh ấy rất lớn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 开机画面
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 开机画面 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm开›
机›
画›
面›