重活化剂 zhòng huóhuà jì

Từ hán việt: 【trọng hoạt hoá tễ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "重活化剂" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trọng hoạt hoá tễ). Ý nghĩa là: máy phản ứng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 重活化剂 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 重活化剂 khi là Danh từ

máy phản ứng

reactivator

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 重活化剂

  • - 生活 shēnghuó 充满 chōngmǎn le 重重的 chóngchóngde 困难 kùnnán

    - Đời sống đầy rẫy những khó khăn.

  • - 这些 zhèxiē 车辆 chēliàng 不仅 bùjǐn 载重量 zàizhòngliàng 而且 érqiě 拖带 tuōdài 灵活 línghuó 平稳 píngwěn 安全 ānquán

    - những chiếc xe này không những trọng tải lớn, mà kéo đi cũng dễ, chắc chắn an toàn.

  • - 文化 wénhuà 基金 jījīn hěn 重要 zhòngyào

    - Ngân sách văn hóa rất quan trọng.

  • - 活动 huódòng 涉及 shèjí de 问题 wèntí 需要 xūyào 重视 zhòngshì

    - Các vấn đề liên quan đến hoạt động cần được chú ý.

  • - 留著 liúzhù 点儿 diǎner 劲儿 jìner 一会儿 yīhuìer hái 干重 gānzhòng 活儿 huóer ne

    - Hãy giữ lại một chút sức lực, sau đó bạn sẽ phải làm công việc nặng nề.

  • - 重活儿 zhònghuóer 干不了 gànbùliǎo 做点 zuòdiǎn 零活儿 línghuóer hái xíng

    - việc nặng anh ấy làm không nổi, làm việc vặt này thì được.

  • - 调剂 tiáojì 生活 shēnghuó

    - điều chỉnh sinh hoạt

  • - táng shì 重要 zhòngyào de 化合物 huàhéwù

    - Đường là hợp chất quan trọng.

  • - 半导体 bàndǎotǐ zài 自动化 zìdònghuà 信号 xìnhào 上面 shàngmiàn 即将 jíjiāng 起着 qǐzhe 重要 zhòngyào 作用 zuòyòng

    - Bán dẫn sẽ đóng vai trò quan trọng trong tự động hóa và tín hiệu.

  • - 机械化 jīxièhuà 取代 qǔdài le 繁重 fánzhòng de 体力劳动 tǐlìláodòng

    - cơ giới hoá đã thay thế lao động chân tay nặng nhọc.

  • - 化学 huàxué shì 重要 zhòngyào de 学科 xuékē

    - Hóa học là một môn học quan trọng.

  • - 注重 zhùzhòng 保持 bǎochí 健康 jiànkāng de 生活 shēnghuó 方式 fāngshì

    - Anh ấy chú trọng việc duy trì lối sống lành mạnh.

  • - 日本 rìběn 文化 wénhuà 特别 tèbié 注重 zhùzhòng 礼仪 lǐyí

    - Văn hóa Nhật rất chú trọng lễ nghi.

  • - 笨重 bènzhòng de 活计 huójì

    - công việc nặng nhọc

  • - 基于 jīyú 天气 tiānqì 变化 biànhuà 推迟 tuīchí le 活动 huódòng

    - Dựa vào sự thay đổi thời tiết, chúng tôi đã hoãn hoạt động.

  • - 物体 wùtǐ de 重量 zhòngliàng 变化 biànhuà

    - Trọng lượng của vật thể không thay đổi nhiều.

  • - 文化 wénhuà 活动 huódòng 遍布全国 biànbùquánguó

    - Các hoạt động văn hóa phân bố rộng rãi trên toàn quốc.

  • - 生活 shēnghuó 腐化 fǔhuà

    - cuộc sống sa đoạ

  • - 骨节 gǔjié de 活动 huódòng hěn 重要 zhòngyào

    - Hoạt động của khớp rất quan trọng.

  • - 生活 shēnghuó shì 一个 yígè 不断 bùduàn 变化 biànhuà de 过程 guòchéng

    - Cuộc sống là một quá trình thay đổi liên tục.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 重活化剂

Hình ảnh minh họa cho từ 重活化剂

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 重活化剂 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đao 刀 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tề , Tễ , Tệ
    • Nét bút:丶一ノ丶ノ丨丨丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YLLN (卜中中弓)
    • Bảng mã:U+5242
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tỷ 匕 (+2 nét)
    • Pinyin: Huā , Huà
    • Âm hán việt: Hoa , Hoá
    • Nét bút:ノ丨ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OP (人心)
    • Bảng mã:U+5316
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+6 nét)
    • Pinyin: Guō , Huó
    • Âm hán việt: Hoạt , Quạt
    • Nét bút:丶丶一ノ一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EHJR (水竹十口)
    • Bảng mã:U+6D3B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Lý 里 (+2 nét)
    • Pinyin: Chóng , Tóng , Zhòng
    • Âm hán việt: Trùng , Trọng
    • Nét bút:ノ一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HJWG (竹十田土)
    • Bảng mã:U+91CD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao