Đọc nhanh: 里程计 (lí trình kế). Ý nghĩa là: đồng hồ tốc độ (của một chiếc xe).
Ý nghĩa của 里程计 khi là Danh từ
✪ đồng hồ tốc độ (của một chiếc xe)
speedometer (of a vehicle)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 里程计
- 他 计较 明天 的 行程 安排
- Anh ấy tính toán về hành trình ngày mai.
- 游程 三千里
- lộ trình 3.000 dặm
- 里程表
- bảng lộ trình.
- 绘制 工程 设计图
- vẽ bản thiết kế công trình.
- 市长 宣布 了 市政工程 的 计划
- Thị trưởng đã công bố kế hoạch dự án công trình của thành phố.
- 五百里 路程
- đường dài năm trăm dặm.
- 行程 万里
- hành trình vạn dặm
- 水流 湍急 , 个 把 小时 , 就 能 越过 百里 流程
- Dòng nước chảy xiết, một vài tiếng đồng hồ có thể vượt trên một đoạn đường trăm dặm.
- 这次 横渡 , 泳程 五公里
- vượt sông lần này, cự li bơi 5km.
- 他 估计 半夜 才能 回来 , 交代 家里 给 他 留门
- anh ấy dự tính đến nửa đêm mới về đến nhà, dặn người nhà để cửa cho anh ấy.
- 里程碑 上刻 着 10 公里
- Trên cột mốc có khắc "10 kilômét".
- 我们 经过 了 五个 里程碑
- Chúng tôi đã đi qua năm cột mốc.
- 这次 突破 是 医学界 的 里程碑
- Sự đột phá này là một cột mốc trong y học.
- 这次 成功 是 一个 重要 的 里程碑
- Thành công này là một cột mốc quan trọng.
- 他们 正在 重新 设计 业务流程
- Họ đang thiết kế lại các quy trình kinh doanh.
- 他 对 计算机 编程 精通
- Anh ấy thông thạo lập trình máy tính.
- 我们 编制 了 新 的 课程计划
- Chúng tôi đã biên soạn kế hoạch khóa học mới.
- 他 在 计算机 编程 方面 是 个 行家
- Anh ấy là một chuyên gia về lập trình máy tính.
- 汇编程序 设计 中 , 用项 和 括号 对 的 组合 所 代表 的 一个 或 多个 操作
- Trong lập trình hợp ngữ, một hoặc nhiều hoạt động được đại diện bởi sự kết hợp của các thuộc tính và dấu ngoặc đơn.
- 计算机 编程 需要 擅长 逻辑思维 的 人
- Lập trình máy tính đòi hỏi những người giỏi tư duy logic.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 里程计
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 里程计 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm程›
计›
里›