里程计 lǐchéng jì

Từ hán việt: 【lí trình kế】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "里程计" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lí trình kế). Ý nghĩa là: đồng hồ tốc độ (của một chiếc xe).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 里程计 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 里程计 khi là Danh từ

đồng hồ tốc độ (của một chiếc xe)

speedometer (of a vehicle)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 里程计

  • - 计较 jìjiào 明天 míngtiān de 行程 xíngchéng 安排 ānpái

    - Anh ấy tính toán về hành trình ngày mai.

  • - 游程 yóuchéng 三千里 sānqiānlǐ

    - lộ trình 3.000 dặm

  • - 里程表 lǐchéngbiǎo

    - bảng lộ trình.

  • - 绘制 huìzhì 工程 gōngchéng 设计图 shèjìtú

    - vẽ bản thiết kế công trình.

  • - 市长 shìzhǎng 宣布 xuānbù le 市政工程 shìzhènggōngchéng de 计划 jìhuà

    - Thị trưởng đã công bố kế hoạch dự án công trình của thành phố.

  • - 五百里 wǔbǎilǐ 路程 lùchéng

    - đường dài năm trăm dặm.

  • - 行程 xíngchéng 万里 wànlǐ

    - hành trình vạn dặm

  • - 水流 shuǐliú 湍急 tuānjí 小时 xiǎoshí jiù néng 越过 yuèguò 百里 bǎilǐ 流程 liúchéng

    - Dòng nước chảy xiết, một vài tiếng đồng hồ có thể vượt trên một đoạn đường trăm dặm.

  • - 这次 zhècì 横渡 héngdù 泳程 yǒngchéng 五公里 wǔgōnglǐ

    - vượt sông lần này, cự li bơi 5km.

  • - 估计 gūjì 半夜 bànyè 才能 cáinéng 回来 huílai 交代 jiāodài 家里 jiālǐ gěi 留门 liúmén

    - anh ấy dự tính đến nửa đêm mới về đến nhà, dặn người nhà để cửa cho anh ấy.

  • - 里程碑 lǐchéngbēi 上刻 shàngkè zhe 10 公里 gōnglǐ

    - Trên cột mốc có khắc "10 kilômét".

  • - 我们 wǒmen 经过 jīngguò le 五个 wǔgè 里程碑 lǐchéngbēi

    - Chúng tôi đã đi qua năm cột mốc.

  • - 这次 zhècì 突破 tūpò shì 医学界 yīxuéjiè de 里程碑 lǐchéngbēi

    - Sự đột phá này là một cột mốc trong y học.

  • - 这次 zhècì 成功 chénggōng shì 一个 yígè 重要 zhòngyào de 里程碑 lǐchéngbēi

    - Thành công này là một cột mốc quan trọng.

  • - 他们 tāmen 正在 zhèngzài 重新 chóngxīn 设计 shèjì 业务流程 yèwùliúchéng

    - Họ đang thiết kế lại các quy trình kinh doanh.

  • - duì 计算机 jìsuànjī 编程 biānchéng 精通 jīngtōng

    - Anh ấy thông thạo lập trình máy tính.

  • - 我们 wǒmen 编制 biānzhì le xīn de 课程计划 kèchéngjìhuà

    - Chúng tôi đã biên soạn kế hoạch khóa học mới.

  • - zài 计算机 jìsuànjī 编程 biānchéng 方面 fāngmiàn shì 行家 hángjiā

    - Anh ấy là một chuyên gia về lập trình máy tính.

  • - 汇编程序 huìbiānchéngxù 设计 shèjì zhōng 用项 yòngxiàng 括号 kuòhào duì de 组合 zǔhé suǒ 代表 dàibiǎo de 一个 yígè huò 多个 duōge 操作 cāozuò

    - Trong lập trình hợp ngữ, một hoặc nhiều hoạt động được đại diện bởi sự kết hợp của các thuộc tính và dấu ngoặc đơn.

  • - 计算机 jìsuànjī 编程 biānchéng 需要 xūyào 擅长 shàncháng 逻辑思维 luójisīwéi de rén

    - Lập trình máy tính đòi hỏi những người giỏi tư duy logic.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 里程计

Hình ảnh minh họa cho từ 里程计

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 里程计 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+7 nét)
    • Pinyin: Chéng
    • Âm hán việt: Trình
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丨フ一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HDRHG (竹木口竹土)
    • Bảng mã:U+7A0B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Kế
    • Nét bút:丶フ一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IVJ (戈女十)
    • Bảng mã:U+8BA1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Lý 里 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WG (田土)
    • Bảng mã:U+91CC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao