biàn

Từ hán việt: 【biện】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (biện). Ý nghĩa là: móng vuốt. Ví dụ : - 。 Chú ý chi tiết của móng vuốt.. - 。 Tìm kiếm dấu vết của móng vuốt.. - 。 Phân biệt sự khác biệt của móng vuốt.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

móng vuốt

釆是一个汉语汉字,拼音或读作是象形字,模拟兽爪留下的印迹,引申为分辨。也读作指兽爪

Ví dụ:
  • - 注意 zhùyì biàn de 细节 xìjié

    - Chú ý chi tiết của móng vuốt.

  • - 寻找 xúnzhǎo biàn de 痕迹 hénjì

    - Tìm kiếm dấu vết của móng vuốt.

  • - 分辨 fēnbiàn biàn zhī 不同 bùtóng

    - Phân biệt sự khác biệt của móng vuốt.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 寻找 xúnzhǎo biàn de 痕迹 hénjì

    - Tìm kiếm dấu vết của móng vuốt.

  • - 注意 zhùyì biàn de 细节 xìjié

    - Chú ý chi tiết của móng vuốt.

  • - 分辨 fēnbiàn biàn zhī 不同 bùtóng

    - Phân biệt sự khác biệt của móng vuốt.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 釆

Hình ảnh minh họa cho từ 釆

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 釆 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Biện 釆 (+0 nét)
    • Pinyin: Biàn , Cǎi
    • Âm hán việt: Biện
    • Nét bút:ノ丶ノ一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HFD (竹火木)
    • Bảng mã:U+91C6
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp