Đọc nhanh: 言词失宜 (ngôn từ thất nghi). Ý nghĩa là: nói hớ.
Ý nghĩa của 言词失宜 khi là Thành ngữ
✪ nói hớ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 言词失宜
- 心神 失常 , 则 舌 强舌謇 , 语言障碍
- Tâm loạn thì lưỡi mạnh, ngôn ngữ cũng rối loạn.
- 不揣冒昧 ( 不 考虑 自己 的 莽撞 , 言语 、 行动 是否 相宜 )
- đánh bạo; mạo muội
- 处置 失宜
- xử lý không thoả đáng.
- 我 很 后悔 不该 失言 冲撞 她
- tôi rất hối hận, lẽ ra không nên nói chạm đến cô ấy.
- 我 研究 过 全球 二百八十 种 语言 的 泡妞 常用 词汇
- Tôi đã nghiên cứu qua các từ ngữ thường dùng để thả thính của 280 loại ngôn ngữ trên toàn thế giới.
- 一时 失言
- nhất thời lỡ lời; lỡ miệng.
- 言词 恳切
- ngôn ngữ khẩn khoản.
- 言词 恳切 感人肺腑
- ngôn từ tha thiết làm cảm động lòng người.
- 言词 浮泛
- ngôn từ không thật
- 言词 幽默
- Lời lẽ hài hước.
- 言语 失检
- từ ngữ phóng khoáng.
- 这些 诗词 的 本事 , 年久 失考
- câu chuyện thật của những bài thơ bài từ này vì lâu năm quá không tra cứu được.
- 贪便宜 可能 会 有 损失
- Tham rẻ dễ chịu thiệt.
- 词汇量 影响 语言表达 能力
- Khối lượng từ vựng ảnh hưởng đến khả năng biểu đạt ngôn ngữ.
- 他 一时 失言 , 才 引起 这场 风波
- Anh ta lỡ lời, mới dẫn tới trận phong ba này.
- 你 从来 都 不 轻言 失败
- Trước nay cậu chưa từng dễ dàng chịu thất bại.
- 他 的 谎言 让 人 失望
- Lời nói dối của anh ấy làm người khác thất vọng.
- 他失 了 当初 的 誓言
- Anh ấy đã phá vỡ lời thề ban đầu.
- 他们 的 谈话 中 充满 了 渎 犯 神灵 的 言词
- Trong cuộc trò chuyện của họ, đầy đủ những lời nói xúc phạm đến các thần linh.
- 有 的 时候 言多必失
- đôi khi nói nhiều không hay
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 言词失宜
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 言词失宜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm失›
宜›
言›
词›