言词失宜 yáncí shīyí

Từ hán việt: 【ngôn từ thất nghi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "言词失宜" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ngôn từ thất nghi). Ý nghĩa là: nói hớ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 言词失宜 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 言词失宜 khi là Thành ngữ

nói hớ

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 言词失宜

  • - 心神 xīnshén 失常 shīcháng shé 强舌謇 qiángshéjiǎn 语言障碍 yǔyánzhàngài

    - Tâm loạn thì lưỡi mạnh, ngôn ngữ cũng rối loạn.

  • - 不揣冒昧 bùchuǎimàomèi 考虑 kǎolǜ 自己 zìjǐ de 莽撞 mǎngzhuàng 言语 yányǔ 行动 xíngdòng 是否 shìfǒu 相宜 xiāngyí

    - đánh bạo; mạo muội

  • - 处置 chǔzhì 失宜 shīyí

    - xử lý không thoả đáng.

  • - hěn 后悔 hòuhuǐ 不该 bùgāi 失言 shīyán 冲撞 chōngzhuàng

    - tôi rất hối hận, lẽ ra không nên nói chạm đến cô ấy.

  • - 研究 yánjiū guò 全球 quánqiú 二百八十 èrbǎibāshí zhǒng 语言 yǔyán de 泡妞 pàoniū 常用 chángyòng 词汇 cíhuì

    - Tôi đã nghiên cứu qua các từ ngữ thường dùng để thả thính của 280 loại ngôn ngữ trên toàn thế giới.

  • - 一时 yīshí 失言 shīyán

    - nhất thời lỡ lời; lỡ miệng.

  • - 言词 yáncí 恳切 kěnqiè

    - ngôn ngữ khẩn khoản.

  • - 言词 yáncí 恳切 kěnqiè 感人肺腑 gǎnrénfèifǔ

    - ngôn từ tha thiết làm cảm động lòng người.

  • - 言词 yáncí 浮泛 fúfàn

    - ngôn từ không thật

  • - 言词 yáncí 幽默 yōumò

    - Lời lẽ hài hước.

  • - 言语 yányǔ 失检 shījiǎn

    - từ ngữ phóng khoáng.

  • - 这些 zhèxiē 诗词 shīcí de 本事 běnshì 年久 niánjiǔ 失考 shīkǎo

    - câu chuyện thật của những bài thơ bài từ này vì lâu năm quá không tra cứu được.

  • - 贪便宜 tānpiányí 可能 kěnéng huì yǒu 损失 sǔnshī

    - Tham rẻ dễ chịu thiệt.

  • - 词汇量 cíhuìliàng 影响 yǐngxiǎng 语言表达 yǔyánbiǎodá 能力 nénglì

    - Khối lượng từ vựng ảnh hưởng đến khả năng biểu đạt ngôn ngữ.

  • - 一时 yīshí 失言 shīyán cái 引起 yǐnqǐ 这场 zhèchǎng 风波 fēngbō

    - Anh ta lỡ lời, mới dẫn tới trận phong ba này.

  • - 从来 cónglái dōu 轻言 qīngyán 失败 shībài

    - Trước nay cậu chưa từng dễ dàng chịu thất bại.

  • - de 谎言 huǎngyán ràng rén 失望 shīwàng

    - Lời nói dối của anh ấy làm người khác thất vọng.

  • - 他失 tāshī le 当初 dāngchū de 誓言 shìyán

    - Anh ấy đã phá vỡ lời thề ban đầu.

  • - 他们 tāmen de 谈话 tánhuà zhōng 充满 chōngmǎn le fàn 神灵 shénlíng de 言词 yáncí

    - Trong cuộc trò chuyện của họ, đầy đủ những lời nói xúc phạm đến các thần linh.

  • - yǒu de 时候 shíhou 言多必失 yánduōbìshī

    - đôi khi nói nhiều không hay

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 言词失宜

Hình ảnh minh họa cho từ 言词失宜

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 言词失宜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:đại 大 (+2 nét)
    • Pinyin: Shī
    • Âm hán việt: Thất
    • Nét bút:ノ一一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HQO (竹手人)
    • Bảng mã:U+5931
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nghi
    • Nét bút:丶丶フ丨フ一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JBM (十月一)
    • Bảng mã:U+5B9C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+0 nét)
    • Pinyin: Yán , Yàn , Yín
    • Âm hán việt: Ngân , Ngôn
    • Nét bút:丶一一一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YMMR (卜一一口)
    • Bảng mã:U+8A00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Từ
    • Nét bút:丶フフ一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVSMR (戈女尸一口)
    • Bảng mã:U+8BCD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao