Đọc nhanh: 酸不溜秋 (toan bất lựu thu). Ý nghĩa là: xem 酸不 溜丟 | 酸不 溜丢.
Ý nghĩa của 酸不溜秋 khi là Danh từ
✪ xem 酸不 溜丟 | 酸不 溜丢
see 酸不溜丟|酸不溜丢 [suān bu liū diū]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 酸不溜秋
- 孩子 不停 地 抽打 着 陀螺 , 只见 陀螺 在 地上 滴溜溜 地 转动
- đứa bé không ngừng quay con quay, chỉ thấy con quay xoay tít.
- 葡萄汁 酸溜溜
- Nước ép nho chua chua.
- 他 的 背部 不太酸
- Lưng của anh ấy không quá mỏi.
- 酸奶 有 不同 的 口味
- Sữa chua có các vị khác nhau.
- 酸性 的 土壤 不 适合 种菜
- Đất chua không phù hợp trồng rau.
- 牛奶 发酸 就 不能 喝 了
- Sữa bò chua thì không thể uống nữa.
- 胃酸 倒流 的 症状 不容 轻忽
- Không nên xem nhẹ các triệu chứng của trào ngược dạ dày.
- 两眼 发酸 , 泪水 止不住 流 了 下来
- hai mắt cay xè, nước mắt không ngừng chảy xuống.
- 这种 酸乳酪 不 含 人造 香料 或 著色 剂
- Loại sữa chua chua này không chứa chất làm màu hay hương liệu nhân tạo.
- 提溜 着 心 ( 不 放心 )
- không yên tâm; lo lắng
- 烟气 氤氲 并 不 代表 丧尸 的 秋日
- Làn khói mờ ảo không thể hiện mùa thu của tang thi.
- 刚 下过 雨 , 地上 滑不唧溜 不好 走
- mới mưa xong, đất trơn như thoa mỡ khó đi quá.
- 一日不见 , 如隔三秋
- Một ngày không gặp cứ ngỡ ba thu.
- 一日不见 , 如隔三秋
- một ngày không gặp tưởng chừng ba năm.
- 今年 大 秋 真不错
- thu hoạch vụ thu năm nay thật tuyệt.
- 成绩 中不溜儿
- thành tích trung bình
- 不 留神 , 刺溜 一 下滑 倒 了
- Không để ý, trượt chân xẹt một cái.
- 酒 已经 喝多 了 , 再 喝 我 非溜桌 不可
- uống nhiều rượu quá rồi, bây giờ uống thêm nữa chắc chắn tôi sẽ ngã gục thôi.
- 走 了 一天 的 路 , 腿肚子 有点儿 酸溜溜 的
- đi một ngày đường, bắp chân hơi mỏi.
- 秋后 的 蚂蚱 , 蹦达 不了 几天 了
- châu chấu sau mùa thu, chẳng nhảy nhót được mấy ngày nữa đâu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 酸不溜秋
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 酸不溜秋 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
溜›
秋›
酸›