黑不溜秋 hēibuliūqiū

Từ hán việt: 【hắc bất lựu thu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "黑不溜秋" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hắc bất lựu thu). Ý nghĩa là: đen thui; đen sì; đen thui thủi; đen nhẻm; đen như củ tam thất.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 黑不溜秋 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 黑不溜秋 khi là Thành ngữ

đen thui; đen sì; đen thui thủi; đen nhẻm; đen như củ tam thất

(黑不溜秋的) 形容黑得难看

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 黑不溜秋

  • - 孩子 háizi 不停 bùtíng 抽打 chōudǎ zhe 陀螺 tuóluó 只见 zhījiàn 陀螺 tuóluó zài 地上 dìshàng 滴溜溜 dīliūliū 转动 zhuàndòng

    - đứa bé không ngừng quay con quay, chỉ thấy con quay xoay tít.

  • - 因为 yīnwèi āi 黑枪 hēiqiāng ér 不敢 bùgǎn 大胆 dàdǎn 工作 gōngzuò

    - Bởi vì sợ bị tính kế mà không dám làm việc

  • - 提溜 dīliū zhe xīn ( 放心 fàngxīn )

    - không yên tâm; lo lắng

  • - 烟气 yānqì 氤氲 yīnyūn bìng 代表 dàibiǎo 丧尸 sāngshī de 秋日 qiūrì

    - Làn khói mờ ảo không thể hiện mùa thu của tang thi.

  • - gāng 下过 xiàguò 地上 dìshàng 滑不唧溜 huábùjīliū 不好 bùhǎo zǒu

    - mới mưa xong, đất trơn như thoa mỡ khó đi quá.

  • - 眼前 yǎnqián 黑茫茫 hēimángmáng de 一片 yīpiàn 分不清 fēnbùqīng 哪儿 nǎér shì 荒草 huāngcǎo 哪儿 nǎér shì 道路 dàolù

    - bóng đêm mờ mịt trước mặt, không phân biệt được đâu là cỏ đâu là đường đi.

  • - 这是 zhèshì 白纸黑字 báizhǐhēizì 赖是 làishì lài diào de

    - Giấy trắng mực đen rõ ràng đây, có muốn chối cũng chối không xong đâu.

  • - 黑白不分 hēibáibùfēn

    - không phân đen trắng.

  • - 白天黑夜 báitiānhēiyè 不停 bùtíng 施工 shīgōng

    - ngày đêm không ngừng thi công.

  • - 我们 wǒmen 绝不能 juébùnéng 混淆黑白 hùnxiáohēibái

    - Chúng ta không thể đảo lộn trắng đen.

  • - mǎi le 一根 yīgēn 口红 kǒuhóng 颜色 yánsè 显黑 xiǎnhēi 适合 shìhé yòu cǎi léi le

    - Tớ vừa mua một thỏi son, màu đen đen không hợp tớ, lại giẫm phải mìn rồi

  • - 天黑 tiānhēi 对面 duìmiàn 看不见 kànbújiàn 人影儿 rényǐnger

    - trời tối đến nỗi giáp mặt mà không thấy bóng dáng đâu cả.

  • - 一日不见 yīrìbújiàn 如隔三秋 rúgésānqiū

    - Một ngày không gặp cứ ngỡ ba thu.

  • - 一日不见 yīrìbújiàn 如隔三秋 rúgésānqiū

    - một ngày không gặp tưởng chừng ba năm.

  • - 山洞 shāndòng 黢黑 qūhēi 什么 shénme 看不见 kànbújiàn

    - hang núi tối om, không trông thấy gì hết.

  • - 即使 jíshǐ 天黑 tiānhēi le 不怕 bùpà

    - Dù trời tối, tôi cũng không sợ.

  • - 今年 jīnnián qiū 真不错 zhēnbùcuò

    - thu hoạch vụ thu năm nay thật tuyệt.

  • - 眼前 yǎnqián 一黑 yīhēi 什么 shénme dōu 看不见 kànbújiàn

    - Trước mắt đột ngột tối sầm lại, không nhìn thấy gì cả.

  • - 成绩 chéngjì 中不溜儿 zhōngbùliūér

    - thành tích trung bình

  • - 留神 liúshén 刺溜 cīliū 下滑 xiàhuá dào le

    - Không để ý, trượt chân xẹt một cái.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 黑不溜秋

Hình ảnh minh họa cho từ 黑不溜秋

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 黑不溜秋 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+10 nét)
    • Pinyin: Liū , Liú , Liù
    • Âm hán việt: Lưu , Lựu
    • Nét bút:丶丶一ノフ丶フノ丨フ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EHHW (水竹竹田)
    • Bảng mã:U+6E9C
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+4 nét)
    • Pinyin: Qiū
    • Âm hán việt: Thu , Thâu
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丶ノノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HDF (竹木火)
    • Bảng mã:U+79CB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Hắc 黑 (+0 nét)
    • Pinyin: Hè , Hēi
    • Âm hán việt: Hắc
    • Nét bút:丨フ丶ノ一丨一一丶丶丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WGF (田土火)
    • Bảng mã:U+9ED1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao