黄不溜秋 huáng bu liū qiū

Từ hán việt: 【hoàng bất lựu thu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "黄不溜秋" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hoàng bất lựu thu). Ý nghĩa là: màu vàng bẩn, hơi vàng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 黄不溜秋 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 黄不溜秋 khi là Danh từ

màu vàng bẩn

dirty yellow

hơi vàng

yellowish

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 黄不溜秋

  • - 孩子 háizi 不停 bùtíng 抽打 chōudǎ zhe 陀螺 tuóluó 只见 zhījiàn 陀螺 tuóluó zài 地上 dìshàng 滴溜溜 dīliūliū 转动 zhuàndòng

    - đứa bé không ngừng quay con quay, chỉ thấy con quay xoay tít.

  • - 泰山 tàishān 崩于 bēngyú qián ér 面不改色 miànbùgǎisè 黄河 huánghé 决于 juéyú 口而心 kǒuérxīn 惊慌 jīnghuāng

    - Đại Sơn mặt không đổi sắc, Hoàng Hà quyết không loạn.

  • - 秋天 qiūtiān 满山 mǎnshān de 树叶 shùyè 变黄 biànhuáng 变红 biànhóng 变紫 biànzǐ 色彩 sècǎi 明丽 mínglì 如画 rúhuà 如诗 rúshī

    - Mùa thu, lá cây trên núi chuyển sang màu vàng, màu đỏ, màu tím, màu sắc rực rỡ đẹp như tranh vẽ.

  • - 提溜 dīliū zhe xīn ( 放心 fàngxīn )

    - không yên tâm; lo lắng

  • - 烟气 yānqì 氤氲 yīnyūn bìng 代表 dàibiǎo 丧尸 sāngshī de 秋日 qiūrì

    - Làn khói mờ ảo không thể hiện mùa thu của tang thi.

  • - gāng 下过 xiàguò 地上 dìshàng 滑不唧溜 huábùjīliū 不好 bùhǎo zǒu

    - mới mưa xong, đất trơn như thoa mỡ khó đi quá.

  • - zhǐ chī 蛋白 dànbái 不吃 bùchī 黄儿 huángér

    - Tôi chỉ ăn lòng trắng trứng, không ăn lòng đỏ

  • - 时近 shíjìn 深秋 shēnqiū 繁茂 fánmào de 竹林 zhúlín 变得 biànde 苍黄 cānghuáng le

    - trời cuối thu, rừng trúc um tùm biến thành vàng úa

  • - 时间 shíjiān 不饶 bùráo rén 分秒 fēnmiǎo sài 黄金 huángjīn

    - thời gian không còn nhiều, thời gian quý hơn vàng bạc.

  • - 一日不见 yīrìbújiàn 如隔三秋 rúgésānqiū

    - Một ngày không gặp cứ ngỡ ba thu.

  • - 一日不见 yīrìbújiàn 如隔三秋 rúgésānqiū

    - một ngày không gặp tưởng chừng ba năm.

  • - 今年 jīnnián qiū 真不错 zhēnbùcuò

    - thu hoạch vụ thu năm nay thật tuyệt.

  • - 成绩 chéngjì 中不溜儿 zhōngbùliūér

    - thành tích trung bình

  • - 留神 liúshén 刺溜 cīliū 下滑 xiàhuá dào le

    - Không để ý, trượt chân xẹt một cái.

  • - 颜色 yánsè 太亮 tàiliàng 不会 búhuì shì 蓝宝石 lánbǎoshí huò lán 黄玉 huángyù

    - Nó quá nhẹ để trở thành một viên đá sapphire hoặc topaz xanh lam.

  • - jiǔ 已经 yǐjīng 喝多 hēduō le zài 非溜桌 fēiliūzhuō 不可 bùkě

    - uống nhiều rượu quá rồi, bây giờ uống thêm nữa chắc chắn tôi sẽ ngã gục thôi.

  • - 深秋 shēnqiū de 树林 shùlín 一片 yīpiàn 黛绿 dàilǜ 一片 yīpiàn 金黄 jīnhuáng

    - rừng cây cuối thu, đám xanh rì, đám vàng óng.

  • - guò le 中秋 zhōngqiū 树叶 shùyè 逐渐 zhújiàn 枯黄 kūhuáng

    - qua mùa thu, lá cây từ từ khô vàng.

  • - 秋后 qiūhòu de 蚂蚱 màzhà 蹦达 bèngdá 不了 bùliǎo 几天 jǐtiān le

    - châu chấu sau mùa thu, chẳng nhảy nhót được mấy ngày nữa đâu.

  • - 秋风 qiūfēng chuī lái 枯黄 kūhuáng de 树叶 shùyè 簌簌 sùsù 落下 làxià 铺满 pùmǎn le 地面 dìmiàn

    - Khi gió thu thổi qua, những chiếc lá vàng rơi xào xạc phủ kín mặt đất.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 黄不溜秋

Hình ảnh minh họa cho từ 黄不溜秋

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 黄不溜秋 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+10 nét)
    • Pinyin: Liū , Liú , Liù
    • Âm hán việt: Lưu , Lựu
    • Nét bút:丶丶一ノフ丶フノ丨フ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EHHW (水竹竹田)
    • Bảng mã:U+6E9C
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+4 nét)
    • Pinyin: Qiū
    • Âm hán việt: Thu , Thâu
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丶ノノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HDF (竹木火)
    • Bảng mã:U+79CB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Hoàng 黃 (+0 nét)
    • Pinyin: Huáng
    • Âm hán việt: Hoàng , Huỳnh
    • Nét bút:一丨丨一丨フ一丨一ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:TLWC (廿中田金)
    • Bảng mã:U+9EC4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao