Đọc nhanh: 酸不溜丢 (toan bất lựu đâu). Ý nghĩa là: chua lòm; chua lét.
Ý nghĩa của 酸不溜丢 khi là Thành ngữ
✪ chua lòm; chua lét
(酸不溜丢的) 形容有酸味 (含厌恶意)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 酸不溜丢
- 孩子 不停 地 抽打 着 陀螺 , 只见 陀螺 在 地上 滴溜溜 地 转动
- đứa bé không ngừng quay con quay, chỉ thấy con quay xoay tít.
- 葡萄汁 酸溜溜
- Nước ép nho chua chua.
- 他 的 背部 不太酸
- Lưng của anh ấy không quá mỏi.
- 酸奶 有 不同 的 口味
- Sữa chua có các vị khác nhau.
- 酸性 的 土壤 不 适合 种菜
- Đất chua không phù hợp trồng rau.
- 牛奶 发酸 就 不能 喝 了
- Sữa bò chua thì không thể uống nữa.
- 胃酸 倒流 的 症状 不容 轻忽
- Không nên xem nhẹ các triệu chứng của trào ngược dạ dày.
- 两眼 发酸 , 泪水 止不住 流 了 下来
- hai mắt cay xè, nước mắt không ngừng chảy xuống.
- 丢手 不干
- bỏ mặc không làm.
- 他 不想 丢面子
- Anh ấy không muốn mất mặt.
- 这种 酸乳酪 不 含 人造 香料 或 著色 剂
- Loại sữa chua chua này không chứa chất làm màu hay hương liệu nhân tạo.
- 提溜 着 心 ( 不 放心 )
- không yên tâm; lo lắng
- 书 不慎 丢却 , 心里 好 不 懊恼
- sơ ý làm mất cuốn sách, trong lòng khó chịu quá.
- 刚 下过 雨 , 地上 滑不唧溜 不好 走
- mới mưa xong, đất trơn như thoa mỡ khó đi quá.
- 丢 了 就 丢 了 , 大不了 再 买 一个 !
- Mất thì cũng mất rồi, cùng lắm thì mua thêm một cái!
- 我 不幸 丢失 了 钱包
- Tôi không may làm mất ví.
- 成绩 中不溜儿
- thành tích trung bình
- 不 留神 , 刺溜 一 下滑 倒 了
- Không để ý, trượt chân xẹt một cái.
- 我 不 知道 钱包 丢 在 哪儿 了
- Tôi không biết cái ví bị mất ở đâu.
- 酒 已经 喝多 了 , 再 喝 我 非溜桌 不可
- uống nhiều rượu quá rồi, bây giờ uống thêm nữa chắc chắn tôi sẽ ngã gục thôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 酸不溜丢
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 酸不溜丢 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
丢›
溜›
酸›