Đọc nhanh: 醋海生波 (thố hải sinh ba). Ý nghĩa là: (văn học) sóng trên biển giấm, rắc rối do một người phụ nữ ghen tuông gây ra (thành ngữ), đòn ghen; ghen lồng ghen lộn.
Ý nghĩa của 醋海生波 khi là Danh từ
✪ (văn học) sóng trên biển giấm
lit. waves on a sea of vinegar
✪ rắc rối do một người phụ nữ ghen tuông gây ra (thành ngữ)
trouble caused by a jealous woman (idiom)
✪ đòn ghen; ghen lồng ghen lộn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 醋海生波
- 李教授 水洁冰清 , 从不 随波逐流 , 一直 都 受到 学生 们 的 爱戴
- Giáo sư Lý là người có phẩm chất thanh cao, không bao giờ mất lập trường,nên luôn được học sinh yêu mến.
- 海绵 在 海底 生长
- Hải miên phát triển dưới đáy biển.
- 一湾 海水 泛 波澜
- Một eo biển gợn sóng.
- 生活 中总有 波澜
- Trong cuộc sống luôn có sóng gió.
- 波澜 在 海岸 上 不断 拍打
- Sóng lớn không ngừng đập vào bờ biển.
- 宦海风波
- chốn quan trường đầy sóng gió.
- 海水 波荡
- sóng biển bềnh bồng
- 请报 四十 吨 生铁 上海 的 离岸价
- Vui lòng báo giá FOB Thượng Hải cho 40 tấn gang.
- 黎族 主要 生活 在 海南岛
- Dân tộc Lê chủ yếu sống ở đảo Hải Nam.
- 苍海 波涛汹涌
- Biển xanh biếc sóng dữ dội.
- 深 水池 中水 的 表面 能 产生 波纹
- Bề mặt nước ở hồ nước sâu có thể tạo ra những gợn sóng.
- 为 生活 而 奔波
- Vì cuộc sống mà bôn ba khắp nơi.
- 老先生 奔波 一世
- Ông cụ đã bôn ba cả cuộc đời.
- 海上 的 波 起伏 不停
- Sóng biển trên biển không ngừng dập dềnh.
- 他 生前 叫 加里 · 波特
- Gặp gỡ người trước đây là Gary Porter.
- 为了 生计 四处奔波
- Vì mưu sinh mà bôn ba bốn phương.
- 海面 涌起 巨大 的 波
- Bề mặt biển dâng lên những con sóng lớn.
- 海洋资源 的 保护 对于 维护 地球 生态平衡 至关重要
- Bảo vệ tài nguyên biển cả quan trọng đối với việc duy trì cân bằng sinh thái trái đất.
- 汤姆 正在 学习 以 成为 海洋 生物学家
- Tom đang học để trở thành một nhà sinh vật biển.
- 从 北京 到 宁波 去 , 可以 在 上海 转车
- từ Bắc Kinh đi Ninh Ba, có thể đổi xe ở Thượng Hải.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 醋海生波
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 醋海生波 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm波›
海›
生›
醋›