Đọc nhanh: 酬宾 (thù tân). Ý nghĩa là: bán hạ giá; bán giá ưu đãi.
Ý nghĩa của 酬宾 khi là Động từ
✪ bán hạ giá; bán giá ưu đãi
商业上指以优惠价格出售商品给顾客
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 酬宾
- 他 不 在 宾夕法尼亚州 了
- Anh ấy không ở Pennsylvania nữa.
- 我 不 可能 回 了 宾夕法尼亚州
- Không đời nào tôi quay lại Pennsylvania
- 我 爷爷 曾经 在 宾夕法尼亚州 有个 农场
- Ông bà tôi có một trang trại ở Pennsylvania.
- 在 一辆 开往 宾夕法尼亚州 的 卡车 后面
- Nó ở phía sau một chiếc xe tải hướng đến Pennsylvania.
- 就 像 伊莉莎 · 鲁宾
- Bạn có nghĩa là giống như Elisa Rubin?
- 他 叫 罗宾汉
- Tên anh ấy là Robin Hood.
- 菲律宾 有个 供货商
- Có một nhà cung cấp bên ngoài Philippines
- 我 周一 去 菲律宾 出差
- Thứ hai tôi sẽ đi Philippines công tác.
- 他 爸爸 会 说 菲律宾语
- Bố anh ấy biết nói tiếng Philippines.
- 日本 在 菲律宾 群岛 的 北面
- Nhật Bản nằm ở phía bắc của quần đảo Philippines.
- 斯坦利 · 库 布里克 想 找 罗宾 · 威廉姆斯
- Stanley Kubrick muốn Robin Williams
- 国宾馆
- Nhà khách Chính phủ
- 宾客 满堂
- khách khứa đầy nhà
- 直接 宾语
- tân ngữ trực tiếp
- 欢迎 贵宾
- Chào mừng quý khách
- 他 和 鲁宾逊 一样 , 都 有 顽强 拼博 的 精神
- Giống như Robinson, anh ấy có một tinh thần chiến đấu ngoan cường.
- 公司 酬偿 了 损失
- Công ty đã bồi thường thiệt hại.
- 接待 来宾
- tiếp đón khách.
- 主人 敬酒 酬宾
- Chủ nhân kính rượu khách.
- 志愿者 服务 不计报酬
- Làm tình nguyện không tính thù lao.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 酬宾
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 酬宾 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm宾›
酬›