Đọc nhanh: 酬报 (thù báo). Ý nghĩa là: đền đáp; báo đáp; đền ơn (bằng của cải hoặc hành động); báo ứng; quả báo; đáp lại; trả lại; trả trác; thù, đền bồi.
Ý nghĩa của 酬报 khi là Động từ
✪ đền đáp; báo đáp; đền ơn (bằng của cải hoặc hành động); báo ứng; quả báo; đáp lại; trả lại; trả trác; thù
用财物或行动来报答
✪ đền bồi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 酬报
- 报 荆 斩 棘 的 哥哥
- Anh trai vượt mọi trông gai
- 联合公报
- thông cáo chung
- 一般 书报 他 巴巴结结 能看懂
- sách báo thông thường anh ta tạm có thể xem hiểu.
- 以怨报德
- Lấy oán báo ơn
- 告急 电报
- điện khẩn; điện báo cấp báo xin cứu viện.
- 动员 报告
- bài phát biểu động viên tinh thần
- 总结报告
- bản báo cáo tổng kết
- 动员 报告
- báo cáo động viên
- 时事 报告
- báo cáo thời sự.
- 时钟 鸣响 报 午时 已至
- Đồng hồ reo báo trưa đã đến.
- 这个 海报 的 设计 很 鲜艳
- Thiết kế của áp phích này rất sặc sỡ.
- 我 想 酬报 父母
- Tôi muốn báo đáp bố mẹ.
- 你 需要 谈谈 报酬 问题
- Bạn cần nói về vấn đề thù lao.
- 报酬 会 在 月底 发放
- Lương sẽ được trả vào cuối tháng.
- 这项 工作 的 报酬 不错
- Công việc được trả lương tốt.
- 这项 志愿 工作 不 讲 报酬
- Không có thù lao cho công việc tình nguyện này.
- 他 为 公益事业 不 讲 报酬
- Anh ấy vì việc công ích không cần báo đáp.
- 作算 你 不 给 我 报酬 , 我 也 会 干 好 的
- Cho dù anh không báo thù cho tôi, tôi cũng có thể làm được.
- 志愿者 服务 不计报酬
- Làm tình nguyện không tính thù lao.
- 据说 由于 原材料 市场 上升 且 捉摸不定 , 制革 商们 不愿 报出 实盘
- Nghe đồn rằng do thị trường nguyên liệu đang tăng lên và không ổn định, các nhà sản xuất da không muốn công bố giá thực tế.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 酬报
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 酬报 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm报›
酬›
trả thù lao; trả công; thưởng công; đền ơnsự báo đáp; sự đền ơn; khoản thù lao; phần thưởng
tiền thù lao; tiền công
Báo Đáp, Đền Đáp
tạ ơn; đền ơn; đền đáp (bằng tiền hay quà cáp); thù đáp; thù báothù tạ
Thù Lao
đền đáp; đền ơn; tạ ơn bằng vật chất; tiền thưởngđáp lễ; ứng đáp (dùng lời lẽ hoặc thơ văn để ứng đáp)đềnthù đáp