Đọc nhanh: 酬载 (thù tải). Ý nghĩa là: khối hàng.
Ý nghĩa của 酬载 khi là Danh từ
✪ khối hàng
payload
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 酬载
- 他 就是 下载版 的 《 大卫 和 贪婪 的 歌 利亚 》
- Anh ấy là một David tải xuống so với một Goliath tham lam.
- 忠实 地 记载 事实
- Ghi chép lại sự việc một cách trung thực.
- 载重量
- tải trọng; trọng tải.
- 过往 的 车子 , 都 满满当当 地载 着 建筑材料
- xe qua lại đều chở đầy ắp vật liệu xây dựng.
- 视频 加载 卡住 了
- Video bị đứng trong quá trình tải.
- 这些 车辆 不仅 载重量 大 , 而且 拖带 灵活 , 平稳 安全
- những chiếc xe này không những trọng tải lớn, mà kéo đi cũng dễ, chắc chắn an toàn.
- 详尽 的 记载
- ghi chép cẩn thận; ghi chép đầy đủ.
- 这部 书里 记载 了 很多 名人 逸事
- bộ sách này ghi chép nhiều câu chuyến ít người biết đến về các danh nhân.
- 下载 动图
- Tải xuống GIF
- 日记簿 用来 保存 个人经历 记载 的 本子
- Ngày nay, "日记簿" đang được sử dụng để lưu trữ nhật ký cá nhân.
- 记者 把 事件 记载 得 准确
- Phóng viên đã ghi lại sự kiện một cách chính xác.
- 这辆 昂贵 的 城市 维和 载具
- Phương tiện bình định đô thị đắt tiền này
- 公司 酬偿 了 损失
- Công ty đã bồi thường thiệt hại.
- 我快 应酬 不 过来 了
- Tôi sắp không tiếp được nữa rồi
- 书籍 记载 科学 奥秘
- Sách ghi lại những bí ẩn khoa học.
- 载运量
- khối lượng vận tải
- 运载工具
- công cụ bốc xếp và vận chuyển
- 据传说 记载 , 有 仙人 来过
- Theo truyền thuyết, có một vị thần đã đến đây.
- 这些 记载 十分 珍贵
- Những ghi chép này rất quý giá.
- 整个 下午 , 我 都 在 下载 生物 课件
- Cả một buổi chiều, tôi đều phải tải xuống slide môn sinh vật.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 酬载
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 酬载 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm载›
酬›