Từ hán việt: 【để】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (để). Ý nghĩa là: dinh; dinh thự, họ Để. Ví dụ : - 。 Dinh thự này rất hoành tráng.. - 。 Anh ấy sống ở dinh thự hoàng gia.. - 。 Anh ấy họ Để.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

dinh; dinh thự

高级官员的住所

Ví dụ:
  • - 这座 zhèzuò 非常 fēicháng 宏伟 hóngwěi

    - Dinh thự này rất hoành tráng.

  • - zhù zài 王公 wánggōng

    - Anh ấy sống ở dinh thự hoàng gia.

họ Để

Ví dụ:
  • - xìng

    - Anh ấy họ Để.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 首相 shǒuxiāng 官邸 guāndǐ

    - phủ thủ tướng

  • - xìng

    - Anh ấy họ Để.

  • - zhù zài 王公 wánggōng

    - Anh ấy sống ở dinh thự hoàng gia.

  • - 这座 zhèzuò 非常 fēicháng 宏伟 hóngwěi

    - Dinh thự này rất hoành tráng.

  • - 黎明前 límíngqián 这个 zhègè 负伤 fùshāng de 男人 nánrén bèi 神秘 shénmì 地带 dìdài chū le 庄园 zhuāngyuán 宅邸 zháidǐ

    - Trước khi bình minh, người đàn ông bị thương này được đưa ra khỏi biệt thự một cách bí ẩn.

  • Xem thêm 0 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 邸

Hình ảnh minh họa cho từ 邸

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 邸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:ấp 邑 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Để
    • Nét bút:ノフ一フ丶フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HMNL (竹一弓中)
    • Bảng mã:U+90B8
    • Tần suất sử dụng:Trung bình