Đọc nhanh: 蛮邸 (man để). Ý nghĩa là: nhiệm vụ nước ngoài (trong thời gian trước đây), nơi ở của sứ giả man rợ.
Ý nghĩa của 蛮邸 khi là Danh từ
✪ nhiệm vụ nước ngoài (trong thời gian trước đây)
foreign mission (in former times)
✪ nơi ở của sứ giả man rợ
residence of barbarian emissary
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蛮邸
- 蛮不讲理
- ngang ngược không theo lẽ phải.
- 胡搅蛮缠
- rắc rối lằng nhằng.
- 要 实干 巧干 , 不能 蛮干
- phải làm thực sự, làm khéo, không được làm bừa.
- 他 蛮干 , 不 听 任何人
- Anh ấy làm một cách liều lĩnh, không nghe ai cả.
- 这 人 行为 蛮 粗野
- Người này hành vi rất thô bạo.
- 日本 曾 野蛮 侵略 中国
- Nhật Bản từng xâm lược Trung Quốc một cách tàn bạo.
- 她 蛮勇 跳进 了 河里
- Cô ấy liều lĩnh nhảy xuống sông.
- 蛮部 有着 独特 风俗
- Bộ tộc Mán có phong tục độc đáo.
- 这个 人 野蛮 而 粗俗
- Người này dã man và thô lỗ.
- 他 蛮 聪明 的
- Anh ấy rất thông minh
- 蛮 人 擅长 歌舞 表演
- Người Mán giỏi biểu diễn ca múa.
- 他 姓 邸
- Anh ấy họ Để.
- 他 住 在 王公 邸
- Anh ấy sống ở dinh thự hoàng gia.
- 这座 邸 非常 宏伟
- Dinh thự này rất hoành tráng.
- 黎明前 , 这个 负伤 的 男人 被 神秘 地带 出 了 庄园 宅邸
- Trước khi bình minh, người đàn ông bị thương này được đưa ra khỏi biệt thự một cách bí ẩn.
- 这 本书 蛮 有趣 的
- Cuốn sách này khá thú vị.
- 血洗 野蛮 的 、 不 加 区别 的 杀 戳 ; 大屠杀
- Tàn sát vô tội và tàn bạo mà không phân biệt; cuộc thảm sát hàng loạt.
- 光靠 傻劲儿 蛮干 是 不行 的 , 得 找窍门
- chỉ dựa vào sức làm hùng hục không hay đâu, phải tìm mẹo để làm chứ.
- 她 横 起来 蛮不讲理
- Cô ấy ngang ngược lên thì hoàn toàn không nói lí lẽ.
- 他 蛮 喜欢 这个 礼物
- Anh ấy rất thích món quà này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 蛮邸
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蛮邸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm蛮›
邸›