蛮邸 mán dǐ

Từ hán việt: 【man để】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "蛮邸" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (man để). Ý nghĩa là: nhiệm vụ nước ngoài (trong thời gian trước đây), nơi ở của sứ giả man rợ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 蛮邸 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 蛮邸 khi là Danh từ

nhiệm vụ nước ngoài (trong thời gian trước đây)

foreign mission (in former times)

nơi ở của sứ giả man rợ

residence of barbarian emissary

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蛮邸

  • - 蛮不讲理 mánbùjiǎnglǐ

    - ngang ngược không theo lẽ phải.

  • - 胡搅蛮缠 hújiǎománchán

    - rắc rối lằng nhằng.

  • - yào 实干 shígàn 巧干 qiǎogàn 不能 bùnéng 蛮干 mángàn

    - phải làm thực sự, làm khéo, không được làm bừa.

  • - 蛮干 mángàn tīng 任何人 rènhérén

    - Anh ấy làm một cách liều lĩnh, không nghe ai cả.

  • - zhè rén 行为 xíngwéi mán 粗野 cūyě

    - Người này hành vi rất thô bạo.

  • - 日本 rìběn céng 野蛮 yěmán 侵略 qīnlüè 中国 zhōngguó

    - Nhật Bản từng xâm lược Trung Quốc một cách tàn bạo.

  • - 蛮勇 mányǒng 跳进 tiàojìn le 河里 hélǐ

    - Cô ấy liều lĩnh nhảy xuống sông.

  • - 蛮部 mánbù 有着 yǒuzhe 独特 dútè 风俗 fēngsú

    - Bộ tộc Mán có phong tục độc đáo.

  • - 这个 zhègè rén 野蛮 yěmán ér 粗俗 cūsú

    - Người này dã man và thô lỗ.

  • - mán 聪明 cōngming de

    - Anh ấy rất thông minh

  • - mán rén 擅长 shàncháng 歌舞 gēwǔ 表演 biǎoyǎn

    - Người Mán giỏi biểu diễn ca múa.

  • - xìng

    - Anh ấy họ Để.

  • - zhù zài 王公 wánggōng

    - Anh ấy sống ở dinh thự hoàng gia.

  • - 这座 zhèzuò 非常 fēicháng 宏伟 hóngwěi

    - Dinh thự này rất hoành tráng.

  • - 黎明前 límíngqián 这个 zhègè 负伤 fùshāng de 男人 nánrén bèi 神秘 shénmì 地带 dìdài chū le 庄园 zhuāngyuán 宅邸 zháidǐ

    - Trước khi bình minh, người đàn ông bị thương này được đưa ra khỏi biệt thự một cách bí ẩn.

  • - zhè 本书 běnshū mán 有趣 yǒuqù de

    - Cuốn sách này khá thú vị.

  • - 血洗 xuèxǐ 野蛮 yěmán de jiā 区别 qūbié de shā chuō 大屠杀 dàtúshā

    - Tàn sát vô tội và tàn bạo mà không phân biệt; cuộc thảm sát hàng loạt.

  • - 光靠 guāngkào 傻劲儿 shǎjìner 蛮干 mángàn shì 不行 bùxíng de 找窍门 zhǎoqiàomén

    - chỉ dựa vào sức làm hùng hục không hay đâu, phải tìm mẹo để làm chứ.

  • - héng 起来 qǐlai 蛮不讲理 mánbùjiǎnglǐ

    - Cô ấy ngang ngược lên thì hoàn toàn không nói lí lẽ.

  • - mán 喜欢 xǐhuan 这个 zhègè 礼物 lǐwù

    - Anh ấy rất thích món quà này.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 蛮邸

Hình ảnh minh họa cho từ 蛮邸

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蛮邸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+6 nét)
    • Pinyin: Mán
    • Âm hán việt: Man
    • Nét bút:丶一丨丨ノ丶丨フ一丨一丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YCLMI (卜金中一戈)
    • Bảng mã:U+86EE
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:ấp 邑 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Để
    • Nét bút:ノフ一フ丶フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HMNL (竹一弓中)
    • Bảng mã:U+90B8
    • Tần suất sử dụng:Trung bình