Hán tự: 邋
Đọc nhanh: 邋 (lạp). Ý nghĩa là: lôi thôi. Ví dụ : - 看你这身上下,邋里邋遢! Nhìn lại bạn đi, luộm tha thuộm thuộm. - 办事真邋遢。 Làm việc thật là lôi thôi.. - 邋遢鬼。 Đồ quỷ lôi thôi.
Ý nghĩa của 邋 khi là Tính từ
✪ lôi thôi
邋遢
- 看 你 这 身上 下 邋里邋遢
- Nhìn lại bạn đi, luộm tha thuộm thuộm
- 办事 真 邋遢
- Làm việc thật là lôi thôi.
- 邋遢 鬼
- Đồ quỷ lôi thôi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 邋
- 看 你 这 身上 下 邋里邋遢
- Nhìn lại bạn đi, luộm tha thuộm thuộm
- 邋遢 鬼
- Đồ quỷ lôi thôi.
- 他 邋遢 的 样子 真 讨厌
- Dáng vẻ luộm thuộm của anh ấy thật đáng ghét.
- 办事 真 邋遢
- Làm việc thật là lôi thôi.
- 邋遢 的 外表 给 人 不好 印象
- Ngoại hình lôi thôi để lại ấn tượng xấu.
- 他 很 邋遢 , 从不 收拾 房间
- Anh ấy rất luộm thuộm, không bao giờ dọn phòng.
- 她 很 邋遢 , 衣服 总是 乱 丢
- Cô ấy rất luộm thuộm, quần áo luôn vứt lung tung.
- 她 今天 看起来 很 邋遢
- Hôm nay cô ấy trông rất nhếch nhác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 邋
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 邋 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm邋›