Đọc nhanh: 撇开不谈 (phiết khai bất đàm). Ý nghĩa là: bỏ qua một vấn đề (thành ngữ).
Ý nghĩa của 撇开不谈 khi là Thành ngữ
✪ bỏ qua một vấn đề (thành ngữ)
to ignore an issue (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 撇开不谈
- 迈克尔 不会 离开 耐克 的
- Michael sẽ không rời Nike.
- 他 哀求 我 不要 离开
- Anh ấy cầu xin tôi đừng rời đi.
- 你 这 人 真 不 懂 眉眼高低 , 人家 正 发愁 呢 , 你 还 开玩笑
- cái anh này thật không có ý tứ, người ta đang lo buồn mà còn ở đó cười được.
- 谑而不虐 ( 开玩笑 而 不至于 使人 难堪 )
- giỡn chơi thôi; nói đùa nhưng không đến mức làm người khác khó chịu.
- 不管怎么 劝 他 都 死 不 开口
- Dù có khuyên thế nào anh ta cũng không mở miệng.
- 他们 好 上 了 , 开始 谈恋爱
- Họ yêu nhau, bắt đầu hẹn hò.
- 爱 就 像 一场 拔河比赛 一 开始 就 不能 停下来
- Tình yêu giống như một trò chơi kéo co và không thể dừng lại ngay từ đầu.
- 我 竟 不 知道 他们 在 谈恋爱
- Thế mà tôi lại không biết bọn họ đang yêu nhau.
- 他 恋恋不舍 地 离开 了 家
- Anh ấy rất lưu luyến không nỡ rời khỏi nhà.
- 夫妇俩 儿 恋恋不舍 地 离开 伦敦
- Hai vợ chồng quyến luyến rời khỏi London.
- 我们 谈情说爱 很 开心
- Chúng tôi nói chuyện tình yêu rất vui.
- 偏狭 的 视野 上 不 开阔 的 ; 狭隘 和 以 自我 为 中心 的
- Tầm nhìn hẹp và hẹp hòi, tập trung vào bản thân và thiếu sự mở rộng.
- 我 最近 睡眠 不好 , 去 医院 找 医生 开 了 点儿 安眠药
- Dạo gần đây tôi ngủ không ngon, bèn tới bệnh viện tìm bác sĩ kê cho một ít thuốc an thần.
- 他 总是 贫嘴 , 开玩笑 不停
- Anh ấy luôn nói chuyện phiếm, đùa giỡn không ngừng.
- 我们 不要 谈 闲话
- Chúng ta không nên nói chuyện phiếm.
- 开会 时 不要 闲谈
- Lúc họp thì đừng có tán dóc.
- 这个 水壶 上 的 开关 按下 时卡 不住 了
- Khi bấm nút này trên ấm đun nước, nó không cố định lại được.
- 他 不过 是 开个 玩笑
- Anh ấy chỉ là đùa chút thôi.
- 被 零七八碎 的 事儿 缠住 了 , 走不开
- bị vướng víu việc vặt, không đi đâu được.
- 先 撇开 次要 问题 不谈 , 只谈 主要 的 两点
- trước tiên hãy tạm gác lại những vấn đề thứ yếu, chỉ bàn đến những vấn đề cốt yếu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 撇开不谈
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 撇开不谈 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
开›
撇›
谈›