Đọc nhanh: 遮羞 (già tu). Ý nghĩa là: che giấu; che kín (một phần nào đó của thân thể để người khác khỏi nhìn thấy); chữa thẹn, lấp liếm; che đậy. Ví dụ : - 遮羞解嘲 che đậy những cái xấu để người khác khỏi chê cười.
Ý nghĩa của 遮羞 khi là Động từ
✪ che giấu; che kín (một phần nào đó của thân thể để người khác khỏi nhìn thấy); chữa thẹn
把身体上不好让人看见的部分遮住
✪ lấp liếm; che đậy
做了丢脸的事用好听的话来掩盖
- 遮羞 解嘲
- che đậy những cái xấu để người khác khỏi chê cười.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 遮羞
- 他们 被 羞辱 到 忍无可忍 的 地步
- Họ bị sỉ nhục đến mức không thể chịu nổi.
- 遮不住 内心 的 喜悦
- Giấu không nổi niềm vui sướng trong lòng.
- 极力 遮掩 内心 的 不安
- cố che giấu nỗi lo lắng trong lòng
- 我 小时候 很 害羞
- Tôi lúc bé rất ngại ngùng.
- 巨石 遮拦 住 了 溪流
- Đá lớn cản trở dòng suối.
- 鲸 背 甲板 船 一种 蒸汽 船 , 带有 圆形 的 船头 和 上甲板 以 遮蔽 雨水
- 鲸背甲板船 là một loại thuyền hơi nước, có đầu thuyền hình tròn và một tấm ván trên đầu thuyền để che mưa.
- 他 很 害羞
- Anh ấy rất mắc cỡ.
- 含羞 不语
- thẹn thùng không nói
- 含羞 而 去
- xấu hổ bỏ đi
- 沙滩 上 有 许多 遮阳篷
- Trên bãi biển có nhiều cái dù che nắng.
- 窗帘 屏 遮 了 光线
- Rèm che chắn ánh sáng.
- 影子 是 光线 遮挡 的 结果
- Bóng là kết quả của ánh sáng bị che khuất.
- 她 害羞 地 笑了笑
- Cô ấy cười ngượng ngùng.
- 小女孩 羞涩 地 笑了笑
- Cô bé cười một cách ngượng ngùng.
- 防风林 可以 遮拦 大风
- rừng chắn gió có thể chắn gió to.
- 遮蔽 风雨
- che mưa gió.
- 羞恶之心
- lòng xấu hổ và căm giận
- 遮瑕膏 基本上 都 遮住 了
- Dù sao thì kem che khuyết điểm cũng che phủ được hầu hết.
- 遮羞 解嘲
- che đậy những cái xấu để người khác khỏi chê cười.
- 一片 丛林 遮住 了 阳光
- Một rừng cây che khuất ánh sáng mặt trời.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 遮羞
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 遮羞 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm羞›
遮›