Đọc nhanh: 口无遮拦 (khẩu vô già lạn). Ý nghĩa là: nói xấu, hớ hênh, nghĩ gì nói đó.
Ý nghĩa của 口无遮拦 khi là Thành ngữ
✪ nói xấu
to blab
✪ hớ hênh
✪ nghĩ gì nói đó
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 口无遮拦
- 平峒 通往 矿井 的 几乎 水平 的 入口
- Cửa vào gần như ngang bằng dẫn đến mỏ khoáng.
- 电话 占 着 线 , 我 无法 打通
- Điện thoại đang bận máy, tôi không thể gọi được.
- 无 所 附丽
- Không nơi nương tựa.
- 他 刚要 说话 , 被 他 哥哥 拦 回去 了
- nó vừa định nói thì bị anh ấy chặn lại ngay.
- 他 无奈 地叹 了 口气
- Anh ấy thở dài bất lực.
- 心无 结怨 , 口 无 烦言
- lòng không oán hận, miệng không có lời phiền.
- 有口无心 ( 指 心直口快 )
- miệng bô bô, bụng vô tâm
- 哑口无言
- câm như hến; câm như thóc
- 闭口无言
- ngậm miệng không nói
- 巨石 遮拦 住 了 溪流
- Đá lớn cản trở dòng suối.
- 防风林 可以 遮拦 大风
- rừng chắn gió có thể chắn gió to.
- 暴饮暴食 伤胃 倒胃口 对 身体 有害无益
- Ăn quá nhiều có thể bị ngán , làm rối loạn cảm giác thèm ăn và có hại cho cơ thể.
- 别看 多 啦 A 梦 的 口袋 小小的 , 其实 , 里面 装 了 无限 的 宝贝 呢 !
- Đừng nhìn vào những chiếc túi nhỏ của Doraemon, thực ra, nó chứa đựng rất nhiều bảo bối!
- 一言既出 , 驷马难追 ( 形容 话 说 出口 , 无法 再 收回 )
- nhất ngôn kí xuất, tứ mã nan truy.
- 空口无凭 , 立字 为 据
- nói không chẳng có giá trị gì, viết giấy để làm bằng chứng.
- 你 的 借口 让 人 无法 理解
- Cái lý do của bạn thật khó hiểu.
- 他 老人家 身子 健旺 胃口 极好 酒量 跟 先前 亦 是 一般无二
- Lão nhân gia ông ấy thể thể khỏe mạnh, ăn ngon tửu lượng vẫn như trước.
- 大树 遮拦 住 了 去路
- Cây lớn cản trở đường đi.
- 即使 这 段 深藏 的 感情 被 曝光 在 人们 的 面前 我 也 无法 把 它 拦腰截断
- Cho dù đoạn tình cảm sâu đậm này được thể hiện trước mặt mọi người thì tôi cũng không thể không cắt bỏ nó.
- 他 的 决定 无异于 放弃 一切
- Quyết định của anh ta không khác gì từ bỏ tất cả.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 口无遮拦
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 口无遮拦 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm口›
拦›
无›
遮›