Đọc nhanh: 辨驳 (biện bác). Ý nghĩa là: Tranh luận để xóa bỏ luận cứ của người khác. Tranh luận; lí luận..
Ý nghĩa của 辨驳 khi là Động từ
✪ Tranh luận để xóa bỏ luận cứ của người khác. Tranh luận; lí luận.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 辨驳
- 不 反驳 艾莉 的 故事 是 一 回事
- Đó là một điều không mâu thuẫn với câu chuyện của Ali
- 分辨 正误 需要 仔细观察
- Phân biệt đúng sai cần quan sát kỹ lưỡng.
- 分辨是非 需要 清晰 的 判断
- Phân biệt đúng sai cần có sự phán đoán rõ ràng.
- 选择性 执法 的 诉讼 案件 被 驳回
- Vụ kiện dựa trên thực thi có chọn lọc bị từ chối.
- 驳斥 荒谬 的 论调
- bác bỏ luận điệu hoang đường
- 尸斑 难以辨认
- Livor mortis là điều không thể chối cãi.
- 墙上 有 许多 斑驳 迹
- Trên tường có nhiều vết loang lổ.
- 古老 的 城墙 显得 格外 斑驳
- Bức tường thành cổ trông càng thêm loang lổ.
- 我 分辨 不出 这 对 双胞胎
- Tôi không phân biệt được cặp song sinh này.
- 它 的 分辨率 最高 了
- Độ phân giải cao nhất có.
- 这张 图片 的 分辨率 清晰
- Hình ảnh này có độ phân giải rõ nét.
- 这台 显示器 的 分辨率 很 高
- Độ phân giải của màn hình này rất cao.
- 我们 要 提高 图像 的 分辨率
- Chúng ta cần nâng cao độ phân giải của hình ảnh.
- 无可辩驳 的 铁证
- chứng cớ rành rành không thể cãi được
- 书架上 摆满 了 驳杂 的 书籍
- Giá sách chất đầy những cuốn sách khác nhau.
- 不值一驳
- rõ ràng là vô lý; chẳng đáng bác bẻ lại
- 据理 回驳
- phủ nhận có căn cứ
- 当面 回驳
- phủ nhận ngay trước mặt.
- 铁驳 缓缓 驶入 码头
- Sà lan từ từ di chuyển vào bến.
- 都 是 演 雌雄莫辨 的 美人 , 有人 演成 了 妖孽 , 有人 演成 了 妖怪
- Đều là những người mang vẻ đẹp phi giới tính, nhưng người thì diễn thành yêu nghiệt, người lại đóng thành yêu quái.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 辨驳
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 辨驳 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm辨›
驳›