Đọc nhanh: 通货 (thông hoá). Ý nghĩa là: tiền tệ; giấy bạc (tiền tệ lưu thông trong hoạt động kinh tế xã hội); thông hoá. Ví dụ : - 硬通货 đồng tiền mạnh. - 通货膨胀 lạm phát
Ý nghĩa của 通货 khi là Danh từ
✪ tiền tệ; giấy bạc (tiền tệ lưu thông trong hoạt động kinh tế xã hội); thông hoá
在社会经济活动中作为流通手段的货币
- 硬通货
- đồng tiền mạnh
- 通货膨胀
- lạm phát
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 通货
- 我用 里 普尔 兑换 将 法定 货币 换成
- Tôi đã sử dụng Ripple Exchange để có tiền tệ fiat
- 通身 是 汗
- đầy mình mồ hôi.
- 菲律宾 有个 供货商
- Có một nhà cung cấp bên ngoài Philippines
- 热门货
- Hàng hấp dẫn.
- 大 货车 坏 在 路上 , 阻碍交通
- Xe tải lớn hỏng trên đường, làm cản trở giao thông.
- 马路上 不准 摆摊儿 售货 , 以免 妨碍交通
- Không có sạp hàng nào được phép bày bán hàng hóa dưới lòng đường để tránh gây cản trở giao thông.
- 硬通货
- đồng tiền mạnh
- 通货膨胀
- lạm phát
- 通货膨胀
- nạn lạm phát.
- 遏制 通货膨胀
- kiềm chế lạm phát.
- 通货膨胀率 目前 较 高
- Tỷ lệ lạm phát hiện tại khá cao.
- 我们 必须 控制 通货膨胀
- Chúng ta phải kiểm soát lạm phát.
- 通货膨胀 导致 物价上涨
- Lạm phát khiến giá cả tăng cao.
- 经济学家 预测 通货膨胀 将 上升
- Các nhà kinh tế dự đoán lạm phát sẽ tăng.
- 政府 已经 竭尽全力 遏制 通货膨胀
- Chính phủ đã làm mọi thứ có thể để kiềm chế lạm phát.
- 有行无市 ( 过去 通货膨胀 时 , 有 货价 却 无 成交 )
- người bán thì đầy, người mua không có (thời kỳ lạm phát hàng hoá không bán được.).
- 货物 船舶 、 飞机 或 其它 交通工具 运载 的 货物
- Hàng hóa được vận chuyển bằng tàu, máy bay hoặc phương tiện giao thông khác.
- 我们 通常 赊销 货物
- Chúng tôi thường thực hiện bán hàng trả góp.
- 货物 从 这个 通道 运出
- Hàng hóa được vận chuyển qua lối này.
- 他们 把 通货膨胀 大幅度 增长 归咎于 石油价格 的 上涨
- Họ đổ lỗi sự tăng giá dầu mỏ cho sự gia tăng lạm phát một cách đáng kể.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 通货
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 通货 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm货›
通›