Đọc nhanh: 货币流通量 (hoá tệ lưu thông lượng). Ý nghĩa là: Lượng tiền mặt lưu thông.
Ý nghĩa của 货币流通量 khi là Danh từ
✪ Lượng tiền mặt lưu thông
该指标的数值可以直接从中国人民银行总行的综合信贷计划执行表“流通中的货币”项目获得。计算公式为:
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 货币流通量
- 我用 里 普尔 兑换 将 法定 货币 换成
- Tôi đã sử dụng Ripple Exchange để có tiền tệ fiat
- 流通 空气
- không khí lưu thông.
- 电流 的 通路
- đường điện.
- 大 货车 坏 在 路上 , 阻碍交通
- Xe tải lớn hỏng trên đường, làm cản trở giao thông.
- 马路上 不准 摆摊儿 售货 , 以免 妨碍交通
- Không có sạp hàng nào được phép bày bán hàng hóa dưới lòng đường để tránh gây cản trở giao thông.
- 借阅 的 书籍 应该 在 限期 之内 归还 , 以免 妨碍 流通
- Mượn sách đọc cần phải hoàn trả trong thời hạn qui định, để tránh trường hợp không có sách cho người khác mượn.
- 客流量
- lượng khách.
- 他 收藏 古老 货币
- Anh ấy sưu tầm tiền cổ.
- 他们 初步统计 了 首都机场 的 客流量
- Họ đã thống kê sơ bộ về lưu lượng hành khách của sân bay Thủ đô.
- 库 存货量 已 查清
- Lượng hàng tồn kho đã kiểm tra rõ.
- 马来西亚 和 泰国 货币贬值 严重
- Đồng tiền Malaysia và Thái Lan mất giá nghiêm trọng.
- 阻塞 了 基底 动脉 的 血液 流通
- Nó ngăn chặn lưu lượng máu đến động mạch cơ bản.
- 物流 部门 已经 把 货物 到位
- Bộ phận logistics đã chuyển hàng hóa đến nơi rồi.
- 货币 的 职能
- Chức năng của tiền tệ.
- 硬通货
- đồng tiền mạnh
- 通货膨胀
- lạm phát
- 虚拟 货币
- Tiền ảo.
- 通货膨胀
- nạn lạm phát.
- 伪造 货币
- hàng giả; tiền giả
- 货币回笼
- thu hồi tiền tệ
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 货币流通量
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 货币流通量 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm币›
流›
货›
通›
量›