通行价格定价法 Tōngxíng jiàgé dìngjià fǎ

Từ hán việt: 【thông hành giá các định giá pháp】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "通行价格定价法" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thông hành giá các định giá pháp). Ý nghĩa là: Going-rate pricing Phương pháp định giá theo mức giá hiện hành.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 通行价格定价法 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 通行价格定价法 khi là Danh từ

Going-rate pricing Phương pháp định giá theo mức giá hiện hành

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 通行价格定价法

  • - 市场 shìchǎng 价格 jiàgé 趋向 qūxiàng 稳定 wěndìng

    - Giá thị trường có xu hướng ổn định.

  • - 主板 zhǔbǎn 价格 jiàgé 趋于稳定 qūyúwěndìng

    - Giá bo mạch chủ có xu hướng ổn định.

  • - 酒店 jiǔdiàn 淡季 dànjì 价格 jiàgé 优惠 yōuhuì

    - Khách sạn giảm giá trong mùa ế ẩm.

  • - 进口 jìnkǒu de jiǔ 价格昂贵 jiàgéángguì

    - Rượu nhập khẩu có giá cao.

  • - 这种 zhèzhǒng 稀有金属 xīyǒujīnshǔ de 价格 jiàgé 很昂 hěnáng

    - Giá của kim loại hiếm này rất cao.

  • - 这辆 zhèliàng 奔驰车 bēnchíchē 价格 jiàgé 非常 fēicháng 昂贵 ángguì

    - Chiếc xe Mercedes này có giá rất đắt.

  • - 这个 zhègè 宝石 bǎoshí de 价格 jiàgé 十分 shífēn 昂贵 ángguì 简直 jiǎnzhí shì 天文数字 tiānwénshùzì

    - Giá trị của viên ngọc này cực kỳ đắt đỏ - thậm chí có thể xem như một con số thiên văn.

  • - 三文鱼 sānwényú shì 一种 yīzhǒng 价格 jiàgé 很贵 hěnguì de

    - Cá hồi là một loài cá có giá rất đắt.

  • - 股市 gǔshì shàng 股票价格 gǔpiàojiàgé 暴跌 bàodiē

    - Giá cổ phiếu trên thị trường chứng khoán đang giảm mạnh.

  • - 股票价格 gǔpiàojiàgé 天天 tiāntiān 波动 bōdòng

    - Giá cổ phiếu dao động mỗi ngày.

  • - 股票价格 gǔpiàojiàgé 正在 zhèngzài 上涨 shàngzhǎng

    - Giá cổ phiếu đang tăng lên.

  • - 我们 wǒmen yào 维持 wéichí 价格 jiàgé 稳定 wěndìng

    - Chúng ta phải duy trì giá cả ổn định.

  • - 有行无市 yǒuxíngwúshì ( 过去 guòqù 通货膨胀 tōnghuòpéngzhàng shí yǒu 货价 huòjià què 成交 chéngjiāo )

    - người bán thì đầy, người mua không có (thời kỳ lạm phát hàng hoá không bán được.).

  • - zhè zhǐ xiāng zuān de 名牌 míngpái 手表 shǒubiǎo 价格 jiàgé 肯定 kěndìng 不菲 bùfěi a

    - Chiếc đồng hồ hàng hiệu đính kim cương này chắc chắn rất đắt tiền!

  • - 他们 tāmen 决定 juédìng 提高 tígāo 价格 jiàgé

    - Họ quyết định tăng giá.

  • - 广告 guǎnggào shàng de xié hěn 好看 hǎokàn 一定 yídìng 价格不菲 jiàgébùfěi

    - Đôi giày trên quảng cáo rất đẹp, chắc chắn rất đắt tiền.

  • - àn 商品 shāngpǐn 等级 děngjí 规定 guīdìng 价格 jiàgé

    - Theo cấp hàng hoá mà qui định giá cả.

  • - 他们 tāmen 固定 gùdìng le 商品 shāngpǐn de 价格 jiàgé

    - Họ đã cố định giá của hàng hóa.

  • - 君子协定 jūnzǐxiédìng 通常 tōngcháng 不能 bùnéng zài 法律 fǎlǜ shàng 得以 déyǐ 强制执行 qiángzhìzhíxíng

    - Thỏa thuận của người quý tộc thường không thể áp dụng bắt buộc theo luật pháp.

  • - 他们 tāmen 通货膨胀 tōnghuòpéngzhàng 大幅度 dàfúdù 增长 zēngzhǎng 归咎于 guījiùyú 石油价格 shíyóujiàgé de 上涨 shàngzhǎng

    - Họ đổ lỗi sự tăng giá dầu mỏ cho sự gia tăng lạm phát một cách đáng kể.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 通行价格定价法

Hình ảnh minh họa cho từ 通行价格定价法

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 通行价格定价法 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Jià , Jiē , Jiè , Jie
    • Âm hán việt: Giá , Giới
    • Nét bút:ノ丨ノ丶ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OOLL (人人中中)
    • Bảng mã:U+4EF7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+5 nét)
    • Pinyin: Dìng
    • Âm hán việt: Đính , Định
    • Nét bút:丶丶フ一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JMYO (十一卜人)
    • Bảng mã:U+5B9A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
    • Pinyin: Gē , Gé
    • Âm hán việt: Các , Cách
    • Nét bút:一丨ノ丶ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DHER (木竹水口)
    • Bảng mã:U+683C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Pháp
    • Nét bút:丶丶一一丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EGI (水土戈)
    • Bảng mã:U+6CD5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Hành 行 (+0 nét)
    • Pinyin: Háng , Hàng , Héng , Xíng , Xìng
    • Âm hán việt: Hàng , Hành , Hãng , Hạng , Hạnh
    • Nét bút:ノノ丨一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HOMMN (竹人一一弓)
    • Bảng mã:U+884C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+7 nét)
    • Pinyin: Tōng , Tòng
    • Âm hán việt: Thông
    • Nét bút:フ丶丨フ一一丨丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YNIB (卜弓戈月)
    • Bảng mã:U+901A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao