Đọc nhanh: 选区 (tuyến khu). Ý nghĩa là: khu vực tuyển cử; khu vực bầu cử. Ví dụ : - 第五选区的枪杀案 Vụ nổ súng ở Phố thứ Năm.
Ý nghĩa của 选区 khi là Danh từ
✪ khu vực tuyển cử; khu vực bầu cử
为了进行选举而按人口划分的区域
- 第五 选区 的 枪杀案
- Vụ nổ súng ở Phố thứ Năm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 选区
- 选美 亚军
- Giải nhì một cuộc thi sắc đẹp.
- 我 还是 选 《 阿凡 达 》
- Tôi thích điều đó hơn Avatar.
- 民族区域 自治
- khu tự trị dân tộc
- 两个 选手 的 水平 相当 平
- Trình độ của hai vận động viên là ngang nhau.
- 那 蕞 尔 区域 人少
- Khu vực nhỏ bé đó có ít người.
- 选吃 较 湿润 的 食物 如粥 瓜蓉 蒸水蛋 等
- Chọn các thực phẩm ẩm hơn như cháo và dưa, trứng hấp, v.v.
- 选举 公平 公正
- Cuộc bầu cử công bằng và chính trực.
- 糊 桌面 选 防水 胶剂
- Chọn keo chống thấm quét mặt bàn.
- 学校 和 社区 联合 办 了 展览
- Trường học và cộng đồng đã liên kết tổ chức triển lãm.
- 都 住 在 塞勒姆 旧区
- Tất cả họ đều sống ở Salem cũ.
- 迪克 霍夫曼 要 竞选 主席
- Dick Hoffman cho Tổng thống?
- 你 是 达特茅斯 理想 的 候选人
- Bạn là ứng cử viên dartmouth lý tưởng.
- 南疆 指 的 是 新疆 以南 的 地区
- Nam Cương chỉ vùng phía nam của Tân Cương.
- 他 住 在 边疆地区
- Anh ấy sống ở khu vực biên giới.
- 她 从球 穴区 的 边缘 轻击 三次 ( 以图 将球 打入 穴中 )
- Cô ấy nhẹ nhàng đánh ba lần từ mép khu vực lỗ gôn (nhằm đưa quả bóng vào lỗ gôn).
- 灾区 告急
- vùng bị thiên tai khẩn cầu cứu trợ gấp.
- 选集 民歌 选集 或 诗歌 选集
- Bộ sưu tập ca dao hoặc bộ sưu tập thơ
- 第五 选区 的 枪杀案
- Vụ nổ súng ở Phố thứ Năm.
- 圣公会 教区 委员 圣公会 教区 委员会 中 推选 的 两位 主要 执事 之一
- Một trong hai vị chức trách chính được bầu chọn trong Ủy ban Giáo hạt của Hội Thánh Anh Giáo.
- 抽样调查 了 多个 地区
- Đã khảo sát lấy mẫu ở nhiều khu vực.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 选区
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 选区 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm区›
选›